VietStandard là đại diện của nhiều hãng xe nâng tại Việt Nam như: Maximal, EP, xe nâng iMOW, Heli, Ariston, STAXX… Đặc biệt với dòng xe nâng điện iMOW/EP rất phù hợp về giá thành và chất lượng. Chủng loại xe nâng đa dạng, hàng sẵn trên kho các mẫu xe nâng cơ bản. Dưới đây là giá xe nâng dầu và giá xe nâng điện mới nhất.
Danh mục bài viết
Xe nâng điện là xu hướng tất yếu
Xe nâng điện và kinh tế xanh
Năm 2023, Châu Âu yêu cầu các doanh nghiệp muốn xuất khẩu vào EU phái có báo cáo phát thải khí nhà kính. Đây là yêu cầu bắt buộc với nhiều ngành trước đây vốn không có tiêu chuẩn cao về kinh tế xanh như: xi măng, phân bón, gỗ, sắt thép, dệt may,…
Năm 2026, 100% các sản phẩm muốn gia nhập thị trường EU phải đạt tiêu chuẩn về phát thải nhà kính. Năm 2030, thuế đánh vào các mặt hàng gây phát thải nhà kính sẽ từ 18-20%. Năm 2034, thuế suất áp dụng 100% nếu sản phẩm không đạt các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về phát thải nhà kính.
🔋Một số ưu điểm và đặc điểm của xe nâng điện
+ Lực nâng hàng không lớn hơn 12.000 lbs, tức 5.442 kg (1 KG = 2,205 LBS hay POUND).
+ Chi phí vận hành thấp hơn xe nâng dùng động cơ đốt trong. Vì các loại xe nâng dầu diesel, xe nâng động cơ xăng, xe nâng Gas/LPG cần nhiên liệu.
+ Cung cấp năng lượng điện qua bình ắc quy. Bình ắc quy có thể nạp điện sau chu trình phóng-nạp. Do đó, không cần kho chứa nhiên liệu. Việc không sử dụng nhiên liệu giúp xe không bị những lỗi: tắc bơm dầu hoặc lọc nhiên liệu.
+ Chi phí cho nạp điện và sử dụng ắc quy thì thấp hơn rất nhiều so với chi phí cho mua nhiên liệu đốt.
+ Không có tiếng ồn khi sử dụng xe nâng điện, trừ phi khi xe lùi có tiếng còi cảnh báo.
+ Không có bình chứa nhiêu liệu đằng sau xe: do đó an toàn hơn trong cháy nổ.
+ Phanh tự động trên xe nâng điện giúp giảm hao mòn vật liệu phanh; Đồng thời, giảm mệt mỏi cho người lái.
+ Không yêu cầu dầu động cơ, dung dịch làm mát.
+ Rất ít phải bảo dưỡng đặc biệt với các dòng xe nâng reach truck.
Giá xe nâng điện iMOW, EP, Heli, Niuli cập nhật mới nhất
VietStandard xin gửi tới quý khách hàng bảng giá mới nhất về dòng xe nâng điện iMOW, EP, Heli, Niuli mới nhất để quý khách tham khảo.
Giá xe nâng điện iMOW/EP mới nhất
Loại này phù hợp với không gian xưởng rộng hoặc làm việc ngoài trời. Tải trọng xe ngồi lái từ 1 tới 15 tấn, cả hai loại đều dẫn động bằng cầu sau.
Xe 3 bánh dẫn hướng bằng cụm bánh đôi phía sau phù hợp cho nâng hàng nhẹ từ 1-2 tấn lên cao không 4,5 m. Xe nâng điện ngồi lái 4 bánh có tải trọng từ 1,5 tới 15 tấn và cho phép nâng cao tới 7 m.
Xe điện ngồi lái (giá chưa vat) | Giá bán lẻ (đ) | ||||
Model EFS101 ắc-qui 24V/220Ah (AGM) | 163.000.000 | ||||
Model EFS151 ắc-qui 48V/180 (AGM) | 234.000.000 | ||||
Model EFS151 Pin Li-ion 48V/150Ah | 255.000.000 | ||||
Model EFL181 Pin 48V/205Ah (Li-ion) | 415.000.000 | ||||
Model ICE251, pin Li-on 80V/205AH | 400.000.000 | ||||
Model ICE301, pin Li-on 80V/205AH | 413.000.000 | ||||
Model ICE351, pin Li-on 80V/280AH | 400.000.000 | ||||
Model EFX302, pin Li-ion 80V/150AH ( THAY ĐƯỢC PIN – điện 220V) | 423.000.000 |
Reach Truck, Stacker, VNA phù hợp cho không gian hẹp, nâng lên giá kệ cao tới 12 m. Tải trọng nâng của các dòng xe nâng điện stacker từ 600 kg tới 2 tấn với chiều cao nâng từ 3 m – 4,5 m.
Trong khi đó, tải trọng nâng của xe nâng điện reach truck từ 1,5 tấn tới 3 tấn cho phép nâng cao từ 3 m-12 m. Khách hàng chủ yếu của xe nâng điện đứng lái là kho chứa có nhiều giá kệ đứng từ 2 tới 6 tầng.
Xe điện stacker (giá chưa vat) | Giá bán lẻ (đ) | ||||
Model EST152 – trụ nâng 3m (*) | 70.000.000 đ | ||||
Model ESD122 – trụ nâng 3m (*) | 79.000.000 đ | ||||
Model ESR151 – 24V/105Ah – trụ nâng 3m (*) | 90.000.000 đ | ||||
Model ESR181 – 48V65Ah – trụ nâng 3m (*) | 95.000.000 đ | ||||
Model ES15-33DM – trụ nâng 3m | 114.000.000 đ |
Có tải trọng nâng từ 1,5 tấn tới 3 tấn với các mẫu xe nâng F3, xe nâng tay điện F4, EPT20 hay RPL201H, RPL301H hay EPA301 sử dụng pin Li-ion cực kỳ bền bỉ và tiện dụng.
Dùng xe nâng tay điện pin Li-ion giúp tiết kiệm chi phí nhân công vượt trội, tăng năng suất lao động.
Xe nâng pallet truck (giá chưa vat) | Giá bán lẻ (đ) | ||||
Model F3 – 1.5 tấn – Li-ion, 24V/20Ah ( càng hẹp ) | 28.000.000 | ||||
Model F3 – 1.5 tấn – Li-ion, 24V/20Ah ( càng rộng ) | 28.000.000 | ||||
Model F4 – 1.5 tấn – Li-ion, 24V/20Ah | 28.000.000 | ||||
Model F4 – 2.0 tấn – Li-ion, 48V/20Ah | 38.000.000 | ||||
Model EPT20-15ET – 1.5 tấn – AGM, 24V/85Ah | 38.000.000 | ||||
Model EPT20-15ET2L – 1.5 tấn – Li-on, 24V/40Ah | 45.000.000 | ||||
Model EPT20-ET2L – 2.0 tấn – Li-on | 45.000.000 | ||||
Model EPT20-15ET2H – 2.0 tấn – Li-ion | 44.000.000 | ||||
Model EPA301 Pin 48V/30Ah Li-ion | 62.000.000 | ||||
Model RPL301 ắc quy Li-on 24V/205Ah | 155.000.000 |
Giá xe nâng Heli mới nhất
Model xe nâng điện | Giá bán (Vnđ) |
Xe nâng điện Heli 1 tấn CPD10 | 299,000,000 |
Xe nâng điện Heli 1.5 tấn CPD15 | 341,000,000 |
Xe nâng điện Heli 2 tấn CPD20 | 375,000,000 |
Xe nâng điện Heli 2.5 tấn CPD25 | 381,000,000 |
Xe nâng điện Heli CPD30 3 tấn | 465,000,000 |
Xe nâng điện Heli 3.5 tấn CPD35 | 485,000,000 |
Xe nâng điện Heli Lithium 1.5 tấn CPD15-GB2Li | 421,000,000 |
Xe nâng điện Lithium Heli 2 tấn CPD20-GB2Li | 435,000,000 |
Xe nâng điện Lithium Heli 2.5 tấn CPD25-GB2Li | 450,000,000 |
Xe nâng điện Lithium Heli 3 tấn | 561,000,000 |
Xe nâng điện Heli Litium 3.5 tấn | 581,000,000 |
Xe nâng điện Heli Lithium 4 tấn | 1,010,000,000 |
Xe nâng điện Lithium Heli CPD50-GB2Li | 1,080,000,000 |
Xe nâng điện Heli 7 tấn Lithium | 1.616,000,000 |
Xe nâng điện 8.5 tấn Lithium Heli CPD85-GB2Li | 2.115.000,000 |
Xe nâng điện Heli Lithium 10 tấn CPD100-GB2Li | 2.500,000,000 |
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn CDD15J | 81,000,000 |
Xe nâng điện Heli 2 tấn CDD20-D930 | 191,000,000 |
Xe nâng điện CDD20-D930 Lithium | 205,000,000 |
Xe nâng điện Reach Truck Heli CQD15-GE2R | 435.000.000 |
Xe nâng điện Heli CBD20J-Li2 2 tấn | 405.000.000 |
Xe nâng Pallet Truck Heli 3 tấn CBD30-460 | 145.000.000 |
HeLi | ||
Model | Dung Lượng Pin | Giá chưa VAT |
CBD15J-Li – 1,5 tấn | Li-on 24V/28Ah | 21,000,000 |
CBD20J-Li2 – 2 tấn | Li-on 48V/20Ah | 45,000,000 |
CBD15-150 – 1,5 tấn | Acid: 24V/210Ah | 39,000,000 |
CBD15-610 – 1,5 tấn | AGM 24V/85Ah | 55,000,000 |
CBD20-460 – 2 tấn | Li-on: 24V/205Ah | Acird 24V/270Ah | |
CBD30-460 – 3 tấn | Li-on 205AH/24V – Acid : 24V/280Ah |
Giá xe nâng niuli mới nhất
Model 2T càng hẹp Niuli CBY-AC20M | 3.600.000 đ | |||
Model 2T càng rộng Niuli CBY-AC25S | 3.700.000 đ | |||
Niuli HBT25S 2,5T càng rộng 685 mm | 4.200.000 đ | |||
Model 2,5T càng hẹp | 4,100.000 đ | |||
Model 5T càng rông | 11.500.000 đ | |||
Model 5T càng hẹp | 10.700.000 đ | |||
Model 3T càng rộng | 4,500.000 đ | |||
Model 3T càng hẹp | 4,400.000đ |
Xe nâng bán tự động cao 1,5T, nâng cao 2m | 36,500.000 đ | |||
Nâng tay cao Niuli HS1530 nâng 3 tấn, 3000 mm | 18,900.000 đ | |||
Nâng tay cao Niuli CTYE2000 sức nâng 2 tấn cao 1600 mm | 13,800.000 đ | |||
Nâng tay cao Niuli CTYE1016 sức nâng 1 tấn | 11,990.000 đ | |||
Nâng tay cao Niuli HS1016 sức nâng 1 tấn, cao 1600 mm | 10,900.000 đ | |||
Nâng tải 500kg, nâng cao 1,2m | 7,400.000 đ | |||
Nâng tự động cao 1,5T, nâng cao 2m | 5.000.000 đ |
Giá xe nâng Nhật có đắt không?
Hàng Nhật nói chung và xe nâng Nhật nói riêng luôn là một lựa chọn hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Chất lượng “nồi đồng cối đá” với giá trị sử dụng lâu dài, phụ tùng sẵn. Giá tốt hơn xe nâng Mỹ, Đức là các ưu điểm của xe nâng Nhật. Đây là lựa chọn chủ yếu cho các doanh nghiệp đến từ Nhật Bản, các công ty đa quốc gia, doanh nghiệp Việt Nam lớn.
Giá thành xe nâng Forklift Nhật cao hơn gấp 2.1-2.5 lần xe nâng Trung Quốc cùng loại. Các thương hiệu xe nâng nổi tiếng của Nhật bao gồm: Toyota, Komatsu, TCM, Nissan, Mitsubishi…Hầu hết các hãng xe trên hiện cũng đang sản xuất xe tại Trung Quốc.
Giá xe nâng nhật cập nhật
Mẫu xe | Thương hiệu | Năm sản xuất | Giá bán | Giá VAT | Loại |
FD15C-20 | Komatsu | 2005 | 165,000,000 | 130,000,000 | Xe dầu |
FB15M-12 | Komatsu | 2014 | 161,000,000 | 130,000,000 | Xe điện |
41-FB15PE | Sumitomo | 2011 | 158,000,000 | 120,000,000 | Xe điện |
FB18 | Unicarriers | 2015 | 125,000,000 | 52,000,000 | Xe reach truck |
8FD25 | Toyota | 2006 | 290,000,000 | 180,000,000 | Xe dầu |
FD25Z3 | TCM | 2006 | 275,000,000 | 145,000,000 | Xe dầu |
FD25Z5 | TCM | 2006 | 295,000,000 | 165,000,000 | Xe dầu |
02-8FD30 | Toyota | 2015 | 335,000,000 | 290,000,000 | Xe dầu |
FD70 | Mitsubishi | 2000 | 620,000,000 | 350,000,000 | Xe dầu |
Xe nâng cũ Toyota 1.5 tấn – 3.5 tấn | 130.000.000 – 450.000.000 VND |
Xe nâng cũ Komatsu 1.5 tấn – 4 tấn | 120.000.000 – 420.000.000 VND |
Xe nâng cũ TCM 1.5 tấn – 3 tấn | 115.000.000 – 400.000.000 VND |
Xe nâng dầu cũ Mitsubishi 2 tấn – 3.5 tấn | 200.000.000 – 350.000.000 VND |
Xe nâng dầu, điện cũ Nissan 2 tấn – 4.5 tấn | 150.000.000 – 400.000.000 VND |
Các xe nâng bãi loại này sẽ có “phiếu kiểm tra chất lượng” của Nhật trước khi xuất khẩu. Đồng thời, sẽ có giấy đăng kiểm chất lượng của Việt Nam. Dưới đây, chúng tôi liệt kê giá của một số sản phẩm để các bạn tiện theo dõi:
Mẫu xe | Thương hiệu | Năm | Giá bán | Giá VAT | Loại |
FD15C-20 | Komatsu | 2005 | 165,000,000 | 130,000,000 | Xe nâng dầu |
FB15M-12 | Komatsu | 2014 | 161,000,000 | 130,000,000 | Xe nâng điện |
41-FB15PE | Sumitomo | 2011 | 158,000,000 | 120,000,000 | Xe nâng điện |
FB18 | Unicarriers | 2015 | 125,000,000 | 52,000,000 | Xe nâng reach truck |
8FD25 | Toyota | 2006 | 290,000,000 | 180,000,000 | Xe nâng dầu |
FD25Z3 | TCM | 2006 | 275,000,000 | 145,000,000 | Xe nâng dầu |
FD25Z5 | TCM | 2006 | 295,000,000 | 165,000,000 | Xe nâng dầu |
02-8FD30 | Toyota | 2015 | 335,000,000 | 290,000,000 | Xe nâng dầu |
FD70 | Mitsubishi | 2000 | 620,000,000 | 350,000,000 | Xe nâng dầu |
Giá xe nâng dầu Trung Quốc mới nhất
Để giúp quý khách hàng có cái nhìn toàn diện về thị trường xe nâng Trung Quốc, đội ngũ khảo sát giá thị trường sẽ cung cấp một bức tranh xác thực nhất. Trong bài có sự so sánh giữa xe nâng bãi và xe nâng Trung Quốc mới cũng như giữa các hãng xe nâng Trung Quốc với nhau.
Xe nâng Trung Quốc, đó quả là bức tranh nhiều màu sắc vì sự đa dạng hãng xe, chất lượng xe. Cách đưa ra các cấu hình xe nâng cũng đa dạng không kém. Đáng chú ý, có hãng xe còn mập mờ cả về xuất sứ, động cơ xe và chất lượng.
Giá xe nâng dầu Trung Quốc 1 tấn – 5 tấn
Mã – Tải Trọng | Động cơ | Giá VNĐ |
CPCD25 2,5 tấn | XINCHAI | 215.000.000 đ |
CPCD25 2,5 tấn | ISUZU | 288.000.000 đ |
CPCD25 2,5 tấn | MITSUBISHI | 288.000.000 đ |
CPCD30 3 tấn | XINCHAI | 230.000.000 đ |
CPCD30 3 tấn | ISUZU | 298.000.000 đ |
CPCD30 3 tấn | MITSUBISHI | 295.000.000 đ |
CPCD35 3,5 tấn | XINCHAI | 240.000.000 đ |
CPCD35 3,5 tấn | MITSUBISHI | 305.000.000 đ |
CPCD50 5 tấn | QUANCHAI | 480.000.000đ |
Tư vấn dịch vụ kỹ thuật và sản phẩm xe nâng điện
- Phụ tùng và sửa chữa xe nâng Trung Quốc hãy gọi 0868 917 666 hoặc 0868 914 666.
- Mua xe miền Bắc gọi 0359 58 88 85 hoặc 0917 41 49 69.
- Lốp xe gọi 0868914666.
- Tư vấn mua xe nâng gọi HOTLINE 098 626 3456
Video Xe Nâng Tại VietStandard
Bài viết đề xuất
📚 Các Câu Hỏi Khi Mua Xe Nâng Điện Stacker ™
📚 Các Câu Hỏi Khi Chọn Xe Nâng Dầu ™
📚 Các Câu Hỏi Khi Mua Xe Nâng Điện Ngồi Lái
📚 Xe Nâng Điện Đứng Lái Reach Truck Maximal 2,5 tấn
📚 Xe Nâng Điện EP Và Xe Nâng EP ⭐️ Siêu Thị Xe Nâng Tín Phát