Xe Nâng Tay Điện 1.8 Tấn Stacker ES15-18ES 24V/125Ah dùng cho pallet một mặt có sức nâng 1.8 tấn tại độ cao 3300 mm. Đây là dòng Economic Stacker rất kinh tế và hiệu quả cao.
Danh mục bài viết
Xe Nâng Tay Điện 1.8 Tấn Stacker ES15-18ES 24V/125Ah
Thông số kỹ thuật xe nâng Stacker ES15-18ES
Xe có 2 trụ nâng cao tới 3,3 m. Mô tơ lái điện xoay chiều mạnh mẽ 1,27 kw. Mô tơ nâng điện một chiều 3 kw. Kích thước càng nâng 1150×570 mm. Ắc quy khô AGM 24V/125Ah.

Bộ sạc 24V/15A gắn theo xe nên rất tiện dụng và cơ động cao. Bộ điều khiển ZAPI của Italia chất lượng hàng đầu. Bánh xe kép bằng chất liệu PU chất lượng cao.

Thông số chính Xe Nâng Tay Điện 1.8 Tấn Stacker ES15-18ES
| Bộ phận | Đơn vị | ES15-18ES |
| Thương hiệu | EP | |
| Model | ES15-18ES | |
| Hình thức truyền động | Điện | |
| Kiểu vận hành | Dắt bộ | |
| Tải trọng Q | kg | 1800 |
| Khoảng cách tâm tải c | mm | 600 |
| Chiều dài càng nâng x | mm | 805 |
| Chiều dài cơ sở y | mm | 1240 |
| Trọng lượng (bao gồm ắc quy) | kg | 773 |
| Tải trọng trục, có tải / không tải (trước/sau) | kg | 848/1712 |
| Tải trọng trục, không tải / không tải (trước/sau) | kg | 548/212 |
| Loại bánh, bánh dẫn động / bánh tải | PU / PU | |
| Kích thước bánh lái (đường kính x bề rộng) | mm | Φ230×75 |
| Kích thước bánh tải (đường kính x bề rộng) | mm | Φ80×60 |
| Kích thước bánh cân bằng (đường kính x bề rộng) | mm | Φ130×55 |
| Số bánh (x = bánh dẫn động) | 1x + 2/4 | |
| Khoảng cách bánh trước, bánh dẫn động b10 | mm | 538 |
| Khoảng cách bánh sau, bánh tải b11 | mm | 400 |
| Chiều cao khung nâng hạ thấp nhất h1 | mm | 1978 |
| Chiều cao nâng tự do h2 | mm | — |
| Chiều cao nâng h3 | mm | 2927 |
| Chiều cao tối đa khi nâng h4 | mm | 3443 |
| Chiều cao tay điều khiển (tối thiểu/tối đa) h14 | mm | 1150/1480 |
| Chiều cao càng nâng hạ thấp nhất h13 | mm | 88 |
| Chiều cao tổng thể (thân xe) l1 | mm | 1740 |
| Chiều rộng tổng thể l2 | mm | 575 |
| Chiều rộng khung xe b1 | mm | 800 |
| Kích thước càng nâng (bề dày x bề rộng x chiều dài) s/e/l | mm | 60×190×1150 |
| Chiều rộng khung càng b3 | mm | 795 |
| Chiều rộng khung giá đỡ b5 | mm | 685 |
| Khoảng sáng gầm xe (giữa trục) m2 | mm | 28 |
| Chiều rộng lối đi (pallet 1200×1000 ngang) Ast | mm | 2340 |
| Chiều rộng lối đi (pallet 800×1200 dọc) Ast | mm | 2260 |
| Bán kính quay vòng Wa | mm | 1500 |
| Tốc độ di chuyển, có tải/không tải | km/h | 5/5 |
| Tốc độ nâng, có tải/không tải | m/s | 0.13/0.2 |
| Tốc độ hạ, có tải/không tải | m/s | 0.13/0.13 |
| Khả năng leo dốc tối đa, có tải/không tải | % | 8/16 |
| Loại phanh | Điện từ | |
| Công suất động cơ lái (S2 60 phút) | kW | 1.27 |
| Công suất động cơ nâng (S3 15%) | kW | 3 |
| Kích thước ắc quy (dài×rộng×cao) | mm | 330×190×240 |
| Dung lượng ắc quy (V/Ah) | V/Ah | 2×12/125 |
| Trọng lượng ắc quy | kg | 60 |
| Kiểu điều khiển lái | AC | |
| Kiểu truyền động | Cơ khí | |
| Độ ồn | dB(A) | 74 |
Tùy chọn cấu hình
| Hạng mục | ES15-18ES |
| Quy cách càng nâng | ● 570×1150 ○ 570×1000, 1220 ○ 685×1000, 1150, 1220 |
| Chiều rộng khung càng | ● 680 mm / 795 mm |
| Kiểu bánh chịu tải | ● Bánh đôi |
| Chất liệu bánh chịu tải | ● Polyurethane (PU) |
| Chất liệu bánh dẫn động | ● Polyurethane (PU) |
| Dung lượng ắc quy | ● 125Ah |
| Bộ sạc | ● Sạc trong 24V–15A |
| Đồng hồ | ● Đồng hồ hiển thị thời gian |
| Kiểu tay điều khiển | ● Tay cầm đôi |
| Bánh xe dẫn hướng | ● Có / không tùy chọn |
| Chế độ đi bộ bằng tay cầm | ● Có / không tùy chọn |
Thông số cột nâng (Mast Option)
| Cấp cột nâng | Chiều cao nâng (mm) h3+h13 | Chiều cao khi hạ (mm) h1 | Chiều cao nâng tự do (mm) h2 | Chiều cao tối đa cả xe khi nâng (mm) h4 |
| Hai cấp rộng tầm nhìn | 2515 | 1728 | — | 2943 |
| 2715 | 1828 | — | 3143 | |
| 3015 | 1978 | — | 3443 | |
| 3315 | 2128 | — | 3743 |
Ứng dụng Stacker ES15-18ES
- Dùng cho các công việc trung bình đến nặng trong môi trường kho, tuy nhỏ gọn nhưng hệ thống AC đảm bảo hiệu suất cao.
- Lưu trữ theo chiều cao: độ cao nâng tới 3600 mm, phù hợp cho xếp chồng hàng hóa lên cao trong kho.
- Đi qua các lối đi hẹp: kích thước nhỏ giúp ES15-15ES linh hoạt trong không gian nhỏ.

Những điểm nổi bật của ES15-18ES
- Thiết kế gọn nhẹ: nhỏ hơn các xe 1.8 tấn tiêu chuẩn, dễ di chuyển trong không gian hạn chế.
- Nâng mạnh mẽ: trang bị động cơ AC cho hiệu suất cao.
- Ắc-quy dung lượng cao: sử dụng ắc-quy AGM 125Ah, cho thời gian hoạt động dài hơn mà không phải sạc nhiều lần.
- Đa dụng: phù hợp cả việc xếp chồng lẫn vận chuyển hàng hóa trong kho.

Video xe nâng Stacker ES15-18ES
Liên hệ mua xe nâng điện Stacker ES15-15ES
🏡 Máy Công Nghiệp Tín Phát & VIETSTANDARD | Kho Bãi Toàn Quốc Bắc – Trung – Nam
🔶 Quý khách vui lòng liên hệ với Hotline để chúng tôi phục vụ quý khách được tốt hơn
🏗 Trụ sở chính: LK6-37, KĐT An Hưng, Phường Dương Nội, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
📞 Mua xe: 098.626.3456 ⚙️ Sửa chữa, phụ tùng: 0917.414.969
📧 anh.ht@vietstandard.vn
🌐 www.vietstandard.vn
❤️ Trân trọng cảm ơn quý khách hàng !








Khuyến mại khủng
Vietstandard –
Sức nâng 1.8 tấn
Chiều cao nâng 2515-3414 mm