Xe nâng điện sử dụng pin lithium hoặc acquy chì-axit, hoạt động liên tục với thời gian sạc ngắn, chi phí bảo trì thấp, không phát sinh khí thải, phù hợp tiêu chuẩn môi trường hiện đại, giá xe từ 20.000.000 đ đến 450.000.000 đ.
🔋Tìm hiểu về xe nâng điện 1 tấn – 5 tấn
Thân thiện với môi trường
Sử dụng ắc quy hoặc pin lithium giảm thiểu tác động xấu đến môi trường, đây là ưu điểm rất lớn của xe nâng điện khi sử dụng.

Hoạt động êm ái, giảm thiểu tiếng ồn, khắc phục được nhược điểm từ lâu của các dòng xe nâng khác đây là một điểm cộng lớn thể hiện sự phát triển của công nghệ.
Chi phí vận hành thấp
Về lâu dài sẽ tiết kiệm chi phí hơn so với xăng, dầu diesel hay gas, đồng thời bảo trì cũng ít tốn kém nhờ hệ thống điện và cơ khí được tối ưu, giảm thiểu hỏng hóc

Thiết kế tối ưu, hiệu suất vận hành cao
Trang bị pin lithium 24V-80V/170Ah-400Ah, tích hợp công nghệ sạc nhanh và bộ chuyển đổi trên xe. Vận hành liên tục 6-8 giờ sau mỗi lần sạc đầy, với thời gian sạc tối đa chỉ 2 giờ.

Thiết kế nhỏ gọn, thẩm mỹ và tối ưu giúp xe có thể hoạt động trong những không gian hẹp một cách dễ dàng.
An toàn cho người lái và hàng hóa
Xe nâng điện giảm thiểu tối đa các sự cố cháy nổ và rò rỉ nhiên liệu. Phanh tự động và cảm biến điều chỉnh tốc độ nâng hạ giúp tăng cường độ an toàn.

Giá một số loại xe nâng điện phổ biến 1 tấn – 3.5 tấn
| Xe nâng điện | Giá VNĐ |
| Xe nâng tay điện 1.5 tấn F4 | 27,000,000 |
| Xe nâng tay điện 1.5 tấn EPT20 | 45,000,000 |
| Xe nâng điện 1 tấn EFS101 | 165,000,000 |
| Xe nâng điện tay 3 tấn RPL301 | 170,000,000 |
| Xe nâng điện 1.8 tấn EFL181 48V/150Ah | 305,000,000 |
| Xe nâng điện 2.5 tấn Lithium EFL252 | 391,000,000 |
| Xe nâng điện 3 tấn Li-ion ICE301 | 405,000,000 |
| Xe nâng điện 3.5 tấn Lithium EFL353 | 441,000,000 |
| Xe nâng điện 2 tấn CPD20L1 | 396,000,000 |
| Xe nâng điện 2 tấn EFL201 80V/150Ah | 375,000,000 |
| Xe nâng điện đứng lái 1.2 tấn CQE12R | 261,000,000 |
| Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn CQD15S | 291,000,000 |
| Xe nâng điện 2 tấn CPD20F8 | 356,000,000 |
| Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn ES15-33DM | 119,000,000 |
🔋Các loại xe nâng điện trên thị trường
Xe nâng điện ngồi lái 4 bánh
Tải trọng nâng từ 1 tấn tới 15 tấn, chiều cao nâng từ 1m-7m, có thể lựa chọn ắc quy chì axit hoặc pin lithium-ion. Tuy nhiên khách hàng sử dụng loại 2 tấn – 3.5 tấn là chủ yếu.

Điều khiển điện tử, màn hình hiển thị thông minh, hệ thống lái trợ lực, hệ thống cảnh báo quá tải, cảm biến OPS.
Xe nâng điện 3 bánh
Dẫn hướng bằng cụm bánh đôi phía sau phù hợp cho nâng hàng nhẹ từ 1.5 tấn – 3 tấn, chiều cao nâng 4,5 m. Có thể dùng ắc quy chì axit hoặc pin lithium-ion.

Bán kính quay vòng nhỏ hơn so với xe 4 bánh di chuyển dễ dàng trong các lối đi hẹp và không gian hạn chế, các kho hàng có giá kệ cao và lối đi nhỏ.
| Xe điện ngồi lái (giá chưa vat) | Giá bán lẻ (đ) | ||||
| EFS101 ắc-qui 24V/220Ah (AGM) | 163.000.000 | ||||
| EFS151 ắc-qui 48V/180 (AGM) | 234.000.000 | ||||
| EFS151 Pin Li-ion 48V/150Ah | 255.000.000 | ||||
| EFL181 Pin 48V/205Ah (Li-ion) | 415.000.000 | ||||
| ICE251, pin Li-on 80V/205AH | 400.000.000 | ||||
| ICE301, pin Li-on 80V/205AH | 413.000.000 | ||||
| ICE351, pin Li-on 80V/280AH | 400.000.000 | ||||
| EFX302, pin Li-ion 80V/150AH Pin – điện 220V | 423.000.000 | ||||
Xe nâng điện đứng lái hay xe nâng tay điện cao
Gồm Reach Truck, Stacker và VNA phù hợp cho kho hàng có không gian hẹp và giá kệ cao. Tải trọng nâng từ 600kg đến 2 tấn, chiều cao nâng từ 3m đến 12m, phù hợp với kho hàng từ 2 đến 6 tầng giá kệ.

Tải trọng nâng từ 1.5 đến 3 tấn và khả năng nâng cao từ 3m đến 12m, đáp ứng nhu cầu nâng hạ hàng hóa nặng và cao hơn
| Xe Nâng Stacker (giá chưa vat) | Giá bán lẻ (đ) | ||||
| 1.5 tấn Stacker EST152 trụ nâng 3m | 70.000.000 đ | ||||
| 1.2 tấn Stacker ESD122 trụ nâng 3m | 79.000.000 đ | ||||
| 1.5 tấn Stacker ESR151 24V/105Ah trụ nâng 3m | 90.000.000 đ | ||||
| 1.8 tấn Stacker ESR181 48V65Ah trụ nâng 3 | 95.000.000 đ | ||||
| 1.5 tấn Stacker ES15-33DM trụ nâng 3m | 114.000.000 đ | ||||
Xe nâng điện pallet truck hay xe nâng tay điện thấp 1.5 tấn – 2.5 tấn
Xe nâng tay điện thấp có tải trọng 1.5 tấn – 3 tấn, các Model phổ biến là F3, F4, EPT20, RPL201H, RPL301H, EPA301.

Sử dụng pin Li-ion bền bỉ, giúp tiết kiệm chi phí nhân công đáng kể. Với mức giá từ 25.000.000 đ, chỉ sau 3 tháng, doanh nghiệp có thể hoàn vốn chi phí nhân công.
| Xe Nâng Pallet truck (giá chưa vat) | Giá bán lẻ (đ) | ||||
| 1.5 tấn Pallet truck F3 – Li-ion, 24V/20Ah càng hẹp | 28.000.000 | ||||
| 1.5 tấn Pallet truck F3 Li-ion, 24V/20Ah càng rộng | 28.000.000 | ||||
| 1.5 tấn Pallet truck F4 Li-ion, 24V/20Ah | 28.000.000 | ||||
| 2.0 tấn Pallet truck F4 Li-ion, 48V/20Ah | 38.000.000 | ||||
| 1.5 tấn Pallet truck EPT20-15ET AGM, 24V/85Ah | 38.000.000 | ||||
| 1.5 tấn Pallet truck EPT20-15ET2L Li-on, 24V/40Ah | 45.000.000 | ||||
| 2 tấn Pallet truck EPT20-ET2L Li-on | 45.000.000 | ||||
| 2 tấn Pallet truck EPT20-15ET2H – Li-ion | 44.000.000 | ||||
| EPA301 Pin 48V/30Ah Li-ion | 62.000.000 | ||||
| RPL301 ắc quy Li-on 24V/205Ah | 155.000.000 | ||||
Một số câu hỏi mà khách hàng quan tâm về xe nâng điện
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về xe nâng điện mà khách hàng thường quan tâm trước khi mua xe nâng điện

Xe nâng điện có thể hoạt động được bao lâu sau mỗi lần sạc?
Trả lời: Tùy vào loại ắc quy (chì-axit hay lithium) và công suất xe, thời gian vận hành sau mỗi lần sạc thường từ 6 đến 8 tiếng làm việc liên tục. Với xe nâng sử dụng pin lithium, thời gian sạc nhanh hơn (2–3 tiếng) và tuổi thọ pin cũng cao hơn.

Thời gian sạc đầy bình điện là bao lâu?
Trả lời: Với ắc quy chì-axit, thời gian sạc đầy từ 6–8 giờ. Với pin lithium, thời gian sạc nhanh hơn, chỉ khoảng 2–3 giờ, có thể sạc linh hoạt trong thời gian nghỉ giữa ca làm việc.

Tuổi thọ bình ắc quy xe nâng điện là bao lâu?
Trả lời: Với ắc quy chì-axit, tuổi thọ trung bình khoảng 1.200–1.500 lần sạc (tương đương 2–4 năm tùy điều kiện sử dụng). Với pin lithium, tuổi thọ có thể lên tới 3.000 lần sạc, tức 5–7 năm, đồng thời ít cần bảo trì và có hiệu suất cao hơn.

Chi phí bảo dưỡng xe nâng điện có cao không?
Trả lời: Chi phí bảo dưỡng xe nâng điện thường thấp hơn so với xe nâng dầu, do không có động cơ đốt trong, không cần thay dầu máy, lọc nhớt. Tuy nhiên, cần bảo dưỡng định kỳ hệ thống điện, bình ắc quy và bộ sạc, đặc biệt chú ý đến chế độ sạc đúng cách để kéo dài tuổi thọ pin.

So sánh xe nâng điện và xe nâng dầu cùng tải trọng ?
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết, chuyên nghiệp và chính xác giữa xe nâng điện và xe nâng dầu có cùng tải trọng
| Tiêu chí | Xe nâng điện | Xe nâng dầu |
| Nguồn năng lượng | Điện (ắc quy chì-axit hoặc lithium) | Dầu diesel hoặc xăng |
| Khí thải | Không phát thải (thân thiện môi trường) | Có khí thải CO₂, NOx (gây ô nhiễm không khí) |
| Tiếng ồn | Rất êm, gần như không tiếng ồn | Tiếng ồn lớn do động cơ đốt trong |
| Chi phí nhiên liệu | Thấp (chỉ tốn điện để sạc) | Cao hơn (dầu diesel liên tục tăng giá) |
| Chi phí bảo trì | Thấp – ít bộ phận chuyển động, không thay nhớt | Cao – cần thay dầu, lọc nhớt, bảo trì động cơ thường xuyên |
| Tuổi thọ ắc quy/nhiên liệu | 2–5 năm (ắc quy chì), 5–8 năm (pin lithium) | Động cơ bền nhưng tốn chi phí duy trì |
| Khả năng hoạt động ngoài trời | Hạn chế – không phù hợp môi trường bụi, mưa, địa hình xấu | Rất tốt – phù hợp mọi điều kiện môi trường |
| Khả năng leo dốc | Trung bình (10–15%) | Mạnh – có thể leo dốc cao hơn và hoạt động ở địa hình dốc |
| Thời gian hoạt động mỗi ca | 6–8 tiếng (sau mỗi lần sạc) | 8–10 tiếng (chỉ cần tiếp nhiên liệu nhanh) |
| Tải trọng nâng tối đa | Tối đa khoảng 5 tấn | Có thể lên tới 10 tấn hoặc hơn |
| Tốc độ nâng/hạ | Mượt, nhẹ nhàng | Nhanh, mạnh |
| Kích thước xe | Nhỏ gọn hơn, dễ di chuyển trong không gian hẹp | Cồng kềnh hơn, quay đầu chậm hơn |
| Ứng dụng phù hợp | Nhà kho, nhà máy sạch, ngành thực phẩm, y tế, điện tử… | Công trình, nhà máy ngoài trời, kho bãi, cảng biển, thép… |
| Chi phí đầu tư ban đầu | Cao hơn (đặc biệt với pin lithium) | Thấp hơn, dễ mua hơn ban đầu |
| Tổng chi phí vận hành dài hạn | Thấp hơn đáng kể nếu sử dụng đúng cách | Cao hơn do chi phí nhiên liệu và bảo trì |
VietStandard là đại lý ủy quyền chính hãng những thương hiệu xe nâng điện
- iMOW và EP: Liên doanh EP Equipments (China) và Big Joe (USA). Đây là thương hiệu xe nâng điện được ưa chuộng trên toàn cầu.
- Maximal: Thương hiệu của Hyster-Yale Maximal Co., Ltd.
- Artison và TAILIFT: Thương hiệu của TOYOTA.
- STAXX: Chuyên các dòng xe nâng stacker và pallet truck.
- ZOWELL: Chuyên xe nâng VNA và reach truck tại Trung Quốc.

Video xe nâng điện iMOW/EP
Một số mẫu xe nâng điện thông dụng
Xe nâng điện 2,5 tấn ICE251
Xe Nâng Điện 2.5 Tấn – 3.5 Tấn Li-ion ICE253/303/353
Xe nâng Stacker EST124 sức nâng 1.2 -1.6 tấn
Xe nâng tay điện 2 tấn EPT20-20WA Li-ion
Xe nâng tay điện F4 Li-ion
Liên hệ mua sản phẩm
🏡 Máy Công Nghiệp Tín Phát & VIETSTANDARD | Kho Bãi Toàn Quốc Bắc – Trung – Nam
🔶 Quý khách vui lòng liên hệ với Hotline để chúng tôi phục vụ quý khách được tốt hơn
🏗 Trụ sở chính: LK6-37, KĐT An Hưng, Phường Dương Nội, Thành phố Hà Nội.
📞 Mua xe: 098.626.3456
⚙️ Sửa chữa, phụ tùng: 0917.414.969
📧 anh.ht@vietstandard.vn
🌐 www.vietstandard.vn
❤️ Trân trọng cảm ơn quý khách hàng !

