Xe nâng 25 tấn Maximal FD250 chủ yếu dùng trong các nhà máy thép. Xe nâng tải trọng lớn của Maximal có sức nâng từ 13,5 tới 56 tấn được thiết kế và sản xuất bởi tập đoàn xe nâng Mỹ Hyster-Yale. Maximal là một trong ba thương hiệu của tập đoàn xe nâng Mỹ. Tại nhà máy Hyster-Yale Maximal sản xuất cả ba thương hiệu xe nâng trên.Xe nâng tải trọng lớn của Maximal được thiết kế để làm việc trong những môi trường rất khắc nghiệt mà chỉ số rất ít các hãng xe nâng hàng đầu trên Thế Giới đáp ứng được.
Danh mục bài viết
Xe Nâng 25 Tấn Maximal FD250
Ưu điểm của xe là khoảng sáng phía trước hai trụ nâng lớn giúp cho quan sát phía trước tốt. Điều này là đặc biệt quan trọng đối với xe nâng hàng nói chung và xe nâng tải trọng lớn nói riêng. Ngoài ra, các phụ tùng chính theo xe cũng đều xuất sứ từ các hãng nổi tiếng nhất Thế Giới trong lĩnh vực như: Động cơ Cummins, hộp số ZF, cầu lái từ KESSLER. Đồng thời, những phụ tùng kèm theo của xe nâng tải trọng lớn thương hiệu Maximal được Hyster-Yale thiết kế vượt xa các yêu cầu công việc như một tiêu chuẩn an toàn của hãng xe nâng danh tiếng với lịch sử từ 1884 này.
Xe nâng tải trọng lớn của Maximal được thiết kế dựa trên nghiên cứu về khoa học lao động. Do đó, xe nâng tải trọng lớn của Maximal rất thân thiện với người vận hành, đem lại sự thoải mái và hiệu quả cao trong môi trường làm việc nặng nhọc. Sự thoải mái cao nhất cho tài xế xe nâng tải trọng lớn là ưu tiên hàng đầu mà Maximal muốn cam kết với khách hàng sử dụng.
Sự thoải mái này đến từ: cabin có thể nhìn toàn cảnh tới 360 độ qua kính paranomic giúp lái xe nâng quan sát một cách dễ dàng; Cột lái bằng thép cường lực cao, nên được thu nhỏ kích thước đáng kể; Ghế lái điều chỉnh đa hướng phù hợp với tài xế. Các kỹ sư của Maximal đã thiết kế chiếc xe nâng hạng nặng này theo một cách khoa học nhất, nhằm giúp lái xe nâng có thể chủ động trong mọi tình huống và đáp ứng tốt nhất yêu cầu của công việc.
Thiết kế thông minh
Các van điều khiển kiểm soát tỷ số truyền TCU qua bo vi mạch điện tử, tiên tiến nhất từ Mỹ. Hệ thống thủy lực sử dụng từ Rexroth. Các van điều khiển thủy lực có trang bị hệ điều áp điện tử, giúp xe nâng tải trọng lớn Maximal tối đa hiệu quả hoạt động. Đồng thời, giúp kiểm soát an toàn và giảm tải cho động cơ phải làm việc toàn thời gian dưới áp lực cao. An toàn, hoàn hảo, tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số Xe nâng tải trọng lớn 25 tấn
Kiểu
|
|
FD135T-MGU3
|
FD135T-MWS3
|
FD160T-MXGU3
|
FD160T-MXWS3
|
|||
Kiểu động cơ
|
|
Diesel
|
Diesel
|
Diesel
|
Diesel
|
|||
Tải trọng nâng
|
kg
|
500
|
13500
|
16000
|
16000
|
|||
Tâm tải trọng
|
mm
|
900
|
900
|
600
|
600
|
|||
Chiều cao nâng
|
mm
|
400
|
4000
|
4000
|
4000
|
|||
Góc nghiêng khung
|
Góc nghiêng khung
|
Trước/sau
|
Deg
|
6°/12°
|
6°/12°
|
6°/12°
|
6°/12°
|
|
KÍch thước càng nâng
|
Fork dimension (L×W×T)
|
|
1800×200×90
|
1800×200×90
|
1500×200×90
|
1500×200×90
|
||
Phạm vi điều chỉnh càng
|
|
840-2200
|
840-2200
|
720-2200
|
720-2200
|
|||
Max.sideshifter range
|
mm
|
630(±315)
|
630(±315)
|
630(±315)
|
630(±315)
|
|||
Khoảng sáng gầm nhỏ nhất
|
|
mm
|
250
|
250
|
250
|
250
|
||
Kích thước tổng thể
|
Chiều dài gồm cả càng nâng
|
mm
|
7150
|
7150
|
6890
|
6890
|
||
Chiều rộng
|
mm
|
2430
|
2430
|
2430
|
2430
|
|||
Chiều cao
|
Khoang lái
|
mm
|
3190
|
3190
|
3190
|
3190
|
||
Trụ nâng
|
mm
|
3870
|
3870
|
3870
|
3870
|
|||
BÁn kính quay nhỏ nhất
|
mm
|
4700
|
4700
|
4700
|
4700
|
|||
Khoảng cách trục
|
mm
|
3500
|
3500
|
3500
|
3500
|
|||
Khoảng cách lốp
|
Trước
|
mm
|
1743
|
1743
|
1743
|
1743
|
||
Sau
|
mm
|
2050
|
2050
|
2050
|
2050
|
|||
Lốp
|
Trước
|
|
11.00-20-18PR
|
11.00-20-18PR
|
12.00-20-20PR
|
12.00-20-20PR
|
||
Sau
|
|
11.00-20-18PR
|
11.00-20-18PR
|
12.00-20-20PR
|
12.00-20-20PR
|
|||
Tốc độ
|
Spead
|
Di chuyển không tải
|
km/h
|
26
|
26
|
26
|
26
|
|
Nâng có tải
|
mm/sec
|
350
|
350
|
330
|
330
|
|||
Hạ có tải
|
mm/sec
|
380
|
380
|
380
|
380
|
|||
Lực kéo tối đa có tải
|
KN
|
100
|
100
|
120
|
120
|
|||
Khả năng leo dốc có tải
|
%
|
22
|
22
|
22
|
22
|
|||
Tự trọng
|
kg
|
21000
|
21000
|
22000
|
22000
|
|||
Động cơ
|
Model
|
Động cơ
|
Model
|
|
YC6B160Z-T20
|
QSB6.7-C173
|
YC6B160Z-T20
|
QSB6.7-C173
|
Nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
Chinese Yuchai
|
Cummins
|
Chinese Yuchai
|
Cummins
|
||
Công suất đầu ra/r.p.m.
|
Công suất đầu ra/r.p.m.
|
kw
|
118/2200
|
129/2200
|
118/2200
|
129/2200
|
||
Mô-men xoắn/r.p.m.
|
Mô-men xoắn/r.p.m.
|
N·m
|
560/1500
|
799/1400
|
560/1500
|
799/1400
|
||
Số xylanh
|
Số xylanh
|
|
6
|
6
|
6
|
6
|
||
Bore x Stroke
|
Bore x stroke
|
mm
|
108×125
|
108×125
|
107×124
|
107×124
|
||
Dung tích
|
Dung tích
|
L
|
6.871
|
6.871
|
6.7
|
6.7
|
||
Dung tích bình chứa
|
Dung tích bình chứa
|
L
|
140
|
140
|
140
|
140
|
||
Truyền tải
|
Truyền tải
|
Hãng sản xuất
|
|
HANGCHI
|
ZF
|
HANGCHI
|
ZF
|
|
Model
|
|
3WG181
|
3WG171
|
3WG181
|
3WG171
|
|||
trước/sau
|
|
3/3
|
3/3
|
3/3
|
3/3
|
|||
Tầng nâng
|
|
3/3
|
3/3
|
3/3
|
3/3
|
|||
Ắc quy
|
Điện áp/dung tích
|
V/Ah
|
24/180
|
24/180
|
24/180
|
|||
Áp suất thủy lực
|
Mpa
|
19
|
19
|
19
|
19
|
Vietstandard –
Cực chất