Xe nâng gas Maximal 2-2,5 tấn được sản xuất tại nhà máy Hyster-Yale Maximal. Đây là một trong bốn nhà máy sản xuất xe nâng thuộc tập đoàn Hyster-Yale của Mỹ. Ngoài nhà máy xe nâng Sumitomo đặt tại Nhật Bản, thì đây là nhà máy duy nhất đặt tại Trung Quốc. Tại đây hãng đang sản xuất tất cả các mẫu xe và thương hiệu xe nâng của tập đoàn. Xe nâng Hyster, xe nâng Yale và xe nâng Maximal trên cùng dây chuyền sản xuất.
Danh mục bài viết
Xe Nâng Gas/LPG Maximal 2-2,5 tấn
Ưu điểm xe nâng Gas/LPG Maximal
Xe nâng Gas/LPG Maximal có nhiều ưu điểm. Ưu điểm quan trọng nhất là độ tin cậy và khả năng vận hành bền bỉ. Là sản phẩm của tập đoàn xe nâng Mỹ; Do đó, đây là một sự đảm bảo về chất lượng của xe nâng Gas/LPG Maximal trên thị trường. Chất lượng hàng đầu Thế Giới, chi phí sản xuất thấp và thời gian giao hàng nhanh là các ưu điểm của xe nâng Maximal. Dưới đây là các ưu điểm của xe nâng Gas/LPG:
- Ít khí thải carbon và lưu huỳnh.
- Tiếp nhiên liệu nhanh trong 5 phút.
- Không ăn mòn, không phụ gia, ít độc hại.
- Sử dụng được cả trong và ngoài trời.
- Chỉ số octan = 108 cao là một lợi thế cho đề nổ và hiệu suất của xe nâng Gas/LPG.
Thông số kỹ thuật xe nâng Gas/LPG Maximal
Xe nâng Gas/LPG | : FLGTA25 | ||
Hãng sản xuất | : Hyster- Yale (USA) | ||
Thương hiệu | : Maximal (USA) | ||
Lắp ráp tại | : Hyster-Yale Maximal (China) | ||
Loại nhiên liệu | : Gasoline & LPG | ||
Tải trọng nâng | : 2.500 Kg | ||
Tâm tải trọng | : 500 mm | ||
Chiều cao nâng | : 3.000 mm | ||
Càng nâng | Kích thước | : 1.070x122x40 mm | |
Độ phủ | : 250-1000 mm | ||
Tâm lốp trước tới mặt càng nâng | : 475 mm | ||
Tâm lốp sau tới đuôi xe | : 544 mm | ||
Kh.cách tới mặt dưới càng | Không tải | : 130 mm | |
Có tải | : 120 mm | ||
Kh. Cách tới mặt dưới xe | Không tải | : 125 mm | |
Có tải | : 115 mm | ||
Vệt bánh xe | : 1.174 mm | ||
Kích thước | Dài xe (không càng nâng) | : 2.620 mm | |
Rộng xe | : 1.150 mm | ||
Chiều cao | Nóc cabin | : 2180 mm | |
Trụ thấp nhất | : 2010 mm | ||
Trụ cao nhất | : 3990 mm | ||
Góc quay nhỏ nhất | : 2230 mm | ||
Khoảng cách trục | : 1600 mm | ||
K.cách tới điểm kéo xe phía sau | : 250 mm | ||
K.cách từ mặt ghế tới nóc trong cabin | : 1100 mm | ||
Áp suất lốp | Trước x 2 | : 0,86 Mpa | |
Sau x 2 | : 0,86 Mpa | ||
Tâm lốp | Trước | : 970 mm | |
Sau | : 980 mm | ||
Chiều cao tâm lốp từ mặt đất | Không tải | Trước | : 320 mm |
Sau | : 250 mm | ||
Có tải | Trước | : 310 mm | |
Sau | : 265 mm | ||
Tốc độ | Di chuyển (không/có tải) | : 18/17,5 km/giờ | |
Nâng (không/có tải) | : 550/530 mm/giây | ||
Hạ (không/có tải) | : 380/420 mm/giây | ||
Lực kéo | Không tải | : 15 KN | |
Có tải | : 17 KN | ||
Leo dốc (có tải/không tải) | : 20% | ||
Phanh tay trên dốc | : 15% | ||
Khoảng cách phanh | : ≤ 6 m | ||
Áp suất hệ thống | : 20 Mpa | ||
Trọng lượng xe | : 3590 kg | ||
Phân bổ trọng lượng | Không tải | Trước | : 5320 kg |
Sau | : 770 kg | ||
Có tải | Trước | : 1630 kg | |
Sau | : 1960 kg |
Liên hệ mua hàng
- Đại lý gần nhất trên toàn quốc: Ô tô Út Dương (Cần Thơ), Ô tô An Sương (Tây Ninh, Bình Dương, TP. HCM),…
- Email: marketing@vietstandard.vn hoặc admin@vietstandard.vn
- Hotline tư vấn và tiếp nhận phản hồi chung từ khách hàng: 0359588885
- Chăm sóc sau bán hàng vui lòng liên hệ 0868917666 hoặc 0868914666.
Ngọc Lan –
Chất lượng chinh phục niềm tin của khách hàng.