Xe nâng đầu HOWO 8×4 sử dụng xe HOWO 8×4 nhập từ Sinotruck Sơn Đông. Sản phẩm xe nâng đầu Howo 4 chân được đóng từ nền xe tải Howo 4 chân nhập khẩu từ nhà máy Howo – Sinotruk Trung Quốc. Chiếc xe chở máy công trình Howo 4 chân này sau khi hoàn thiện có tổng tải trọng 30 tấn, tải trọng hàng hóa 16 tấn cùng kích thước sàn chở máy: 9010 x 2500 mm. Xe nâng đầu chở máy công trình Howo 4 chân được phù hợp sử dụng để vận chuyển các loại xe máy chuyên dùng như: máy xúc đào, máy lu, ủi, các loại máy móc thiết bị khác có tải trọng lớn.
Danh mục bài viết
Thông số kỹ thuật xe nâng đầu HOWO 8×4
TT | Thông số | Đơn Vị | Loại xe |
1. Thông số xe cơ sở | |||
1 | Loại phương tiện | Xe ô tô chở máy chuyên dùng | |
2 | Nhãn hiệu số loại | CNHTC/HOWO/CSC5317GSS/TTCM-CMCD | |
3 | Công thức lái | 8 x 4 | |
4 | Cabin | Cabin lật điều khiển điện, có giường nằm, kính điều chỉnh điện, ghế hơi dành cho người lái, điều hòa nhiệt độ, khóa trung tâm điều khiển từ xa. AM/FM/MP3 | |
2. Thông số kích thước | |||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | mm | 11360 x 2500 x 3340 |
2 | Khoảng cách trục | mm | 1800+4600+1350 |
3 | Vết bánh xe trước/sau | mm | 2022/1.830 |
4 | Kích thước lòng thùng | mm | 8310 x 2500 |
5 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 320 |
3. Thông số về khối lượng | |||
1 | Khối lượng bản thân | kg | 16520 |
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế lắp cẩu | kg | 13.350 |
3 | Số người chuyên chở cho phép | người | 02 |
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | kg | 30.000 |
5 | Tải trọng trục trước/sau | kg | 9.000/9.000/16.000/16.000 |
4. Tính năng động lực học | |||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 95 |
2 | Độ vượt dốc tối đa | (%) | 38 |
3 | Lốp xe | 12.00R20 | |
4 | Hộp số | HW12/2 tầng số với 12 số tiến và 2 số lùi | |
5. Động Cơ | |||
1 | Model | D10.38-50 | |
2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ, tubor tăng áp 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |
3 | Dung tích xilanh | cm3 | 9726 |
4 | Công suất lớn nhất | kW/rpm | 276 (380HP)/ 2000 |
5 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO V | |
6. Các hệ thống | |||
1 | Hệ thống lái | Trục vít – ecu bi, cơ khí trợ lực thủy lực | |
2 | Hệ thống treo | Phụ thuộc nhíp lá, trợ lực thủy lực | |
3 | Hệ thống phanh | Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống, phanh tay lốc kê. Có trang bị ABS | |
4 | Khung xe | Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U kép có chiều dày 8x8mm, các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê | |
5 | Hệ thống treo | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thủy lực | |
6 | Hệ thống điện | Điện áp 24V, Ắc quy 2 x 12V/24V – 150Ah | |
7. Thông số về phần chuyên dùng | |||
TT | Danh mục | Quy cách, tiêu chuẩn vật liệu | |
1 | Dầm dọc | Thép U đúc 180 tiêu chuẩn, ốp cứng bẳng thép dày 8mm | |
2 | Dầm ngang | U100x50x5 mm ốp đôi | |
3 | Sàn thùng | Thép nhám dày 6mm | |
4 | Bo sàn | Thép dày 16mm | |
5 | Ốp đuôi | Thép tấm dày 8mm | |
6 | Bơm thủy lực | Piston 55cc | |
7 | Hệ thống chân nâng thủy lực | Mới 100% | |
8 | Hộp chân | Đúc nguyên khối 200x200x8mm | |
9 | Tời kéo thủy lực | Cục di chuyển máy xúc 200 bãi, sức kéo 20 tấn | |
10 | Thang lên xuống máy | Ốp V150x150x15mm
Điều khiển thủy lực |
|
11 | Màu sơn thùng | Theo yêu cầu của Khách hàng |
Xe Nâng Đầu HOWO 8×4
Thông tin phần chuyên dùng và bảo hành của xe nâng đầu HOWO 8×4
- Xe cơ sở mới 100%, nhập khẩu nguyên chiếc chính hãng từ Tập đoàn xe tải nặng Sinotruk Sơn Đông, sản xuất năm 2022.
- Phần chuyên dùng đóng mới 100% tại Việt Nam. Thiết kế, thi công được Cục Đăng kiểm Việt Nam phê duyệt, giám sát và cấp chứng nhận chất lượng.
- Xe được trang bị hoàn chỉnh và sau hoàn thành các thủ tục đăng ký, đăng kiểm sẽ đưa vào sử dụng được ngay.
- Thời gian bảo hành: 12 tháng hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước và được quy định chi tiết trong sổ bảo hành.
Liên hệ mua xe nâng đầu HOWO 8×4
- Vui lòng gọi tư vấn 098 626 3456 hoặc 0359 588885.
- Phụ tùng và sửa chữa gọi 0868 914 666 hoặc 0868 917 666.
- Email: marketing@vietstandard.vn.
- Video xe tại đây.
Vietstandard –
Xe nâng đầu chở máy công trình Howo 4 chân được phù hợp sử dụng để vận chuyển các loại xe máy chuyên dùng như: máy xúc đào, máy lu, ủi, các loại máy móc thiết bị khác có tải trọng lớn.