Xe quét đường ISUZU 5 m3 sử dụng khung gầm chassis ISUZU làm xe cơ sở. Đây là dòng xe chuyên dùng để quét rác, hút bụi đường bố, KCN, các khu chế xuất lớn, các khu đô thị. Đối với dòng xe quét đường 5 khối lựa chọn ISUZU vừa kinh tế, vừa bền đẹp.
Danh mục bài viết
Xe quét đường ISUZU 5 m3
Bồn xe chuyên dùng 5 khối có thể lựa chọn bồn ZOOMLION giá xe sẽ cao hơn 350 triệu; đóng trong nước hoặc đóng tại nhà máy OEM giống ZOOMLION. Ở đây, chúng tôi có mẫu xe quét đường ISUZU 5 m3 thùng ZOOMLION OEM rất hiệu quả.
Thông số kỹ thuật xe quét đường ISUZU 5 m3
Thông số | Đặc tính kỹ thuật chi tiết | |||
Chủng loại xe | Ô tô quét đường | |||
Nhãn hiệu xe | ISUZU | |||
Model xe | HCQ5072TSLQL5 | |||
Năm sản xuất | Năm 2024 | |||
Nước sản xuất | Trung Quốc | |||
Chất lượng | Nhập khẩu nguyên chiếc đồng bộ, mới 100% | |||
Tổng trọng lượng | 7040 Kg | |||
Tải trọng cho phép tham gia giao thông | 2000 Kg | |||
Trọng lượng bản thân | 4910 Kg | |||
Kích thước bao (dài x rộng x cao) mm | 6.200 × 2.050 × 2880 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 3.360 mm | |||
Tải trọng cầu trước/sau | 3T/5T | |||
Động cơ | Model | 4KH1-CN5HS | ||
Thương hiệu | ISUZU | |||
Công suất | 96 kw | |||
Tiêu chuẩn khí thải động cơ | Euro 5 | |||
Dung tích xy lanh | 2999 ml | |||
Loại động cơ | Diesel 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước có tăng áp | |||
Lốp | 7.00R16 | |||
Các thiết bị đi kèm | ||||
Điều hoà | Có điều hoà | |||
Nội thất và phụ tùng kèm theo | Có trợ lực tay lái, điều hoà không khí, radio-casset, 01 bánh xe dự phòng, 01 con đội thủy lực và tay quay (dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn của nhà sản xuất). Kính cửa điều khiển, khóa cửa trung tâm. Sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe và Sổ bảo hành. | |||
Điều kiện bảo hành | Xe được bảo hành trong thời gian 12 tháng đầu hoặc 20.000 km đầu tiên (tuỳ theo điều kiện nào đến trước kể từ ngày bàn giao xe). | |||
Nguyên lý hoạt động | Hệ thống quét đường vận hành thông qua động cơ phụ lắp phía sau xe hoạt động độc lập với động cơ chính của xe. Động cơ phụ dẫn động quạt hút, motor thủy lực và bơm nước. | |||
Vận hành quét đường | Động cơ phụ dẫn động quạt hút thông qua bộ ly hợp tự động đóng, ngắt khi khởi động và dừng động cơ. Quạt hút tạo lực hút chân không trong thùng để hút rác, bụi bẩn, cát, đá thông qua miệng hút phía sau xe.
Hệ thống chổi quét gồm 04 bộ chổi xoay bố trí đối xứng ở giữa xe và một miệng hút ở phía sau để dễ dàng quét rác, bụi bẩn, cát, đá ở cả hai bên, đây là thiết kế tối ưu nâng cao hiệu quả sử dụng của xe và được sử dụng phổ biến. Khi quét đường hệ thống chổi quét hạ thấp xuống mặt đường bằng xilanh khí nén, sau đó motor thủy lực dẫn động xoay chổi lùa rác, bụi bẩn, cát, đá ở cả hai bên vào phía trong miệng hút đặt ở phía sau giữa xe để hút lên thùng. Tại vị trí các chổi quét có gắn hệ thống béc phun để phun nước làm ẩm bề mặt đường và không khí làm giảm phát tán bụi bản ra môi trường xung quanh. |
|||
Vận hành xả rác | Đóng, mở nắp thùng phía sau xe bằng xilanh thủy lực. Nâng, hạ thùng chứa rác để đổ rác bằng xi lanh thủy lực. Góc độ ben 45 độ | |||
Hiệu suất quét | Xe quét đường có hiệu suất quét vượt trội. Khi hoạt động ở tốc độ thấp số I, dải quét rộng 3,1m và kích cỡ rác 200g/m2; khi di chuyển với tốc độ 10km/h, dải quét rộng 3,1m và cỡ rác 200g/m2, đảm bảo làm việc tốt ở tốc độ quét 3 – 20km/h và tốc độ vệ sinh 10 – 20km/h, vượt trội so với các sản phẩm cùng loại. | |||
Công suất quét tối đa (m2/giờ) | 62.000 | |||
Tốc độ dòng khí tối đa | 7000-8000 m3/h | |||
Kích thước rác tối đa có thể hút lên (mm) | 110 | |||
Độ ồn khi vận hành | Không lớn hơn 82dB và dưới 72dB tại vị trí vận hành | |||
Tiêu hao nhiên liệu khi làm việc | Mức tiêu thụ nhiên liệu là 5 lít/giờ và dưới 4 lít/giờ trong quá trình hoạt động thường xuyên. | |||
Tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển | 11 (lít/ 100 km) | |||
Tiêu hao chổi khi quét (giờ/bộ) | 02 chổi trước: 120 – 150. 02 chổi sau: 240 – 300 | |||
Khả năng quét hút rác | Bề rộng quét lớn nhất | m | 3.1 | |
Tốc độ quét | Km/h | 3~20 | ||
Năng suất quét lớn nhất | m²/h | 62.000 | ||
Kích thước rác lớn nhất có thể quét | mm | 110 | ||
Góc nghiêng thùng ben khi xả rác | º | ≥45 | ||
Thể tích thùng chứa rác | m³ | 4.5 | ||
Thể tích thùng chứa nước | l | 1.000 | ||
Khả năng di chuyển | Tốc độ di chuyển lớn nhất | km/h | 100 | |
Khả năng vượt dốc | º | 30 | ||
Khả năng phanh | ≤10m | Phanh xe ở tốc độ 30 km/h | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | ≤13.6 | ||
Tiêu hao nhiên liệu | Suất tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển | L/100km | ≤11 | |
Suất tiêu hao nhiên liệu khi quét | 5L/h | Ở tốc độ di chuyển 8 km/h | ||
4L/10.000m² | ||||
Động cơ phụ | Model động cơ | JX493ZG3, Engines 4 máy, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp. | ||
Công suất | 64 Kw | |||
Loại nhiên liệu | Nhiên liệu Diesel, sử dụng chung thùng nhiên liệu với động cơ chính | |||
Chức năng | Truyền động buồng hút turbo, bơm thủy lực và bơm nước | |||
Loại | Động cơ 4 thì Diesel, làm mát bằng nước | |||
Số lượng xi lanh | 4 | |||
Điều khiển vòng tua động cơ | Tùy vào điều kiện mặt đường, số vòng tua động cơ phụ được điều chỉnh tăng giảm để hút lượng cát sỏi và bụi cho hiệu quả | |||
Quạt hút | ||||
Công suất hút
Max.(m3/h) |
8.000 | |||
Vật liệu cánh quạt | Thép | |||
Phương thức truyền động | Truyền động đai truyền chữ V từ động cơ phụ | |||
Hệ thống hút | ||||
Đường kính trong đường ống hút
Vật liệu đường ống hút Miệng hút |
Þ200mm | Khí nén áp suất cao từ bơm ly tâm | ||
Cao su đàn hồi | 2600-2900 v/p | |||
Miệng hút cao su có bánh lăn đỡ, liên kết ống cao su có thể co/giãn. | Truyền động từ đầu ra của động cơ phụ, ly hợp tự động, dây đai mảnh chữ V | |||
Khe hở miệng hút với mặt đường làm việc hiệu quả | 5 ~ 10 mm | Điều khiển điện thuỷ lực, hoạt động độc lập | ||
Các bộ phận chính | Bơm bánh răng, motor thuỷ lực, xi lanh thuỷ lực, van thuỷ lực, van phân phối, bơm tay… | |||
Áp suất tối đa | 14Mpa | |||
Chủng loại dầu | Dầu thuỷ lực giảm ma sát N68 | |||
Dung tích thùng dầu | 60L | |||
Hệ thống phun nước | Bộ phận chính | Bơm điện, lọc nước, vòi phun, thùng nước… | ||
Hệ thống điện | Kết cấu | Mạng điện cơ sở, hệ thống cấp điện cho động cơ phụ, và các bộ phận khác. Tất cả đều được cấp từ ắc quy chính | ||
Hiệu điện thế | 12V | |||
Ắc quy | 12-80A.H | |||
Hệ thống chổi quét | ||||
Loại | Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực. Chổi có 3 cấp tốc độ. 2 chổi phía trước ở 2 bên trái/phải xe được điều khiển lên/xuống, ra/vào. 02 chổi phía sau ở 2 bên trái/phải xe có chuyển động lên/xuống được liên kết và điều khiển chuyển động cùng miệng hút. | |||
Đường kính | Þ900mm | |||
Số lượng | 04 bộ (02 bên trái, 02 bên phải đối xứng 2 bên hông xe) | |||
Truyền động | Bằng motor thủy lực | |||
Tốc độ chổi | Nhanh:110 v/p, Trung Bình:80v/p, Chậm:60v/p | |||
Vật liệu chổi | Sợi nhựa tổng hợp | |||
Điều chỉnh góc nghiêng chổi tạo áp lực lên bề mặt đường | Theo trục dọc xe 4 ~ 6°; Theo trục ngang xe 2 ~ 4° | |||
Thùng chứa rác | ||||
Dung tích danh nghĩa | 4.5 m3 | |||
Vật liệu chế tạo thùng | Thép không gỉ (Inox), bề mặt trong thùng nhẵn, vì vậy không có rác dính vào thùng rác trong quá trình xả rác và thuận tiện để vệ sinh. | |||
Góc nâng thùng xả rác | 45 độ | |||
Nâng/hạ thùng | Bằng xi lanh thủy lực | |||
Của sau thùng | Đóng/mở bằng xi lanh thủy lực | |||
Hệ thống phun nước | ||||
Dung tích téc chứa nước danh nghĩa | 1000 lít | |||
Vật liệu téc nước | Thép không gỉ (Inox) | |||
Vòi phun nước | Vòi phun nước dạng sương mù được bố trí bên cạnh chổi bên làm ẩm mặt đường và không khí | |||
Bơm nước | Bơm điện | |||
Lọc nước | Giúp đường ống nước không bị nghẽn | |||
Hệ thống thủy lực | ||||
Loại | Điều khiển điện thuỷ lực, hoạt động độc lập | |||
Các bộ phận chính | Bơm bánh răng, motor thuỷ lực, xi lanh thuỷ lực, van thuỷ lực, van phân phối, bơm tay… | |||
Dung tích thùng dầu thủy lực | 60 lít | |||
Hệ thống điện | ||||
Bảng điều khiển | Được thiết kế dễ dàng thao tác, vệ sinh, bảo dưỡng. | |||
Trang bị theo xe | -01 con đội thủy lực và tay quay
– Bộ đồ nghề tiêu chuẩn – Cuộn ống và súng rửa xe – Lọc bụi phụ trên nóc thùng xe – 01 bộ bó chổi quét (88 bó) – 01 gioang cửa thùng. |
Giá xe quét đường IZUSU 5 m3
Giá xe: 1,035,000,000.0 (VAT, giao xe tại Hà Nội, Đà Nẵng, Thành Phố Hồ Chí Minh). Ra biển trọn gói Thành Phố Hồ Chí Minh, Thành Phố Hà Nội: 16,000,000 vnđ mỗi xe hoặc 30,000,000 cho 2 xe.
Phương thức thanh toán: Đặt cọc 70%, 30% khi xe tới nơi. Sau khi hoàn tất thanh toán bên bán sẽ bàn giao giấy tờ liên quan (Đăng kiểm, tờ khai hải quan, hoá đơn, sổ bảo hành). Bảo hành: 12 tháng hoặc 20,000 giờ.
Video xe quét đường ISUZU 5 m3
Giao hàng: Trong vòng 10 ngày từ khi nhận được đặt cọc đặt hàng hoặc giao xe trong 3-5 ngày khi khoảng cách giao xe trên 1000 km. Liên hệ mua xe gọi hotline 098 626 3456 (Zalo Business) hoặc WeChat AndyHoang34566868999. Email: anh.ht@vietstandard.vn
Vietstandard –
mẫu xe quét đường ISUZU 5 m3 thùng ZOOMLION OEM rất hiệu quả.