Xe điện quét rác Marshell DQS14 là sản phẩm xe quét hút bụi phù hợp nhất trên thị trường. Sự phù hợp đến từ các yếu tố: giá thành, thông số kỹ thuật, sự đa nhiệm.
Danh mục bài viết
Ưu điểm của xe điện quét rác Marshell DQS14
- Hiệu quả cao, sạch môi trường.
- Dễ vận hành.
- Tiết kiệm thời gian, chi phí nhân công.
- Chi phí đầu tư, chi phí vận hành và bảo dưỡng đều thấp.
Đây thực sự là chiếc xe quét rác Mini cực kỳ hiệu quả với thời gian làm việc lâu nhất tới 6 giờ.
Nhược điểm xe quét rác mini chạy điện
- Xe nhỏ, khoảng sáng gầm thấp: phù hợp cho mặt sàn phẳng phẳng.
- Thùng chứa rác nhỏ: nên phù hợp cho điều kiện tương đối sạch.
- Khả năng leo dốc hạn chế so với xe sử dụng động cơ diesel.
Các thông số kỹ thuật của Marshell DQS14 và DQS14A
Mẫu xe | Đơn vị | DQS14 | DQS14A |
Công suất mô tơ điện | W | 2520 | |
Kích thước bao (DxCxR) | mm | 1860x1370x1400 | 1860x1370x1900 |
Chiều rộng quét | mm | 1380 | |
Hiệu quả làm việc | m2/giờ | 9500 | |
Hiệu quả làm sạch | % | 97 | |
Sức mạnh cầu lái | W | 1500 | |
Công suất mô tơ vận hành | W | 2520 | |
Điện áp | V | 36 | |
Tốc độ di chuyển tiến | km/giờ | 8,5 | |
Tốc độ di chuyển lùi | km/giờ | 5,5 | |
Phạm vi lọc bụi | m2 | 6 | |
Bán kính quay | mm | 1200 | |
Thể tích thùng rác | lít | 170 | |
Chiều rộng chổi quét chính | mm | 700 | |
Đường kính chổi quét bên | mm | 550 | |
Thể tích bình chứa nước | lít | 34 | |
Khả năng làm sạch vật lớn nhất | mm | 40 | |
Thời gian làm việc | giờ | 6 | |
Trọng lượng có ắc quy | kg | 520 | 550 |
Khả năng leo dốc | % | 20 | |
Ắc quy chì-axit | 12V/120Ah với 3 chiếc | ||
Bộ điều khiển | 36V/140Ah | ||
Bộ sạc điện | 36V/15Ah | ||
Đóng gói | mm | 1850x1170x1515 | 1850x1170x2015 |
Số lượng trong container 20GP/40GP/40HQ | chiếc | 6/14/14 |
Vietstandard –
Rất hiệu quả khi sử dụng.