Xe nâng Heli luôn là hãng xe hàng đầu tại Trung Quốc. Nói đến “xe nâng Trung Quốc” phải nhắc đến Heli, Hangcha, EP và BYD. Trong đó, số 1 xe nâng điện Trung Quốc là EP Equipments; Số 1 xe nâng dầu Trung Quốc là Heli. Chi tiết xe nâng heli nhập khẩu chính hãng tại thị trường Việt Nam xin mời đọc tại đây.
Danh mục bài viết
Giới thiệu chung về xe nâng Heli tại Việt Nam
Xe nâng Heli tại Việt Nam đang là xe nâng Trung Quốc dẫn đầu thị trường. Được thành lập năm 1958, xe nâng HELI hiện là một trong 10 nhà sản xuất lớn nhất Thế Giới.
Năm 2018, nhà máy Heli xuất xưởng tới 142000 xe nâng ra thị trường Thế Giới. Đây là năm thứ 15 sản lượng nhà máy xe nâng Heli vượt con số 120000 chiếc; 85% sản lượng xe nâng Heli bán tại thị trường khổng lồ Trung Quốc. Năm 2019, dự kiến Heli sẽ trở thành nhà sản xuất xe nâng thứ 7 Thế Giới.
Xe nâng Heli được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO9001. Vì vậy, xe của hãng được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng. Với vị trí là người anh cả của làng xe nâng nội địa Trung Quốc. Nhà máy sản xuất của Heli rất lớn và hiện đại. Hiện tại, Heli đã sản xuất được xe nâng tới 45 tấn và có hơn 80 dòng sản phẩm khác nhau.
Xe nâng Heli là 1 trong 3 hãng xe nâng Trung Quốc xuất khẩu nhiều nhất
Heli, Hangcha và xe nâng Maximal là 3 hãng đang xuất khẩu lớn nhất ngành công nghiệp xe nâng Trung Quốc. Trong đó, xe nâng Heli đã chiếm vị trí dẫn đầu 22 năm liên tiếp.
Điều này hoàn toàn dễ hiểu khi Heli và Hangcha là hai hãng xe quốc doanh đầu tiên của Trung Quốc. 15% sản lượng xe nâng Heli được xuất khẩu, con số này thấp hơn rất nhiều so với hãng xe nâng Maximal của Mỹ. Tuy nhiên, cả 3 hãng xe nâng lớn nhất Trung Quốc thì thị trường xuất khẩu chính đều là Châu Âu và Mỹ. Hiện nay, Heli forklift đã có mặt ở 75 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Xe nâng Heli tại thị trường Việt Nam
Xe nâng hàng Heli đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ 2003. Lúc đầu, hãng do các doanh nghiệp Trung Quốc nhập khẩu vào Việt Nam. Tới 2012, Hải Âu tham gia vào phân phối sản phẩm này.
Cho tới nay, công ty Bình Minh đang là nhà phân phối độc quyền sản phẩm. Thị phần của xe nâng hàng Heli và đặc biệt là xe nâng dầu Heli tại Việt Nam đang dẫn đầu xe nâng mới. Dự kiến năm 2019, hãng Heli bán tới 1000 xe nâng các loại. Các doanh nghiệp FDI Trung Quốc đang là khách hàng sử dụng nhiều xe nâng Trung Quốc nhất.
So sánh xe nâng Heli và xe nâng Maximal
NỘI DUNG CHÍNH | HELI | MAXIMAL |
Nơi sản xuất | Trung Quốc | Trung Quốc |
Hãng sản xuất | Heli, Trung Quốc | Hyster-Yale, Mỹ |
Tốp 10 Thế Giới | Đứng thứ 8 | Đứng thứ 2 (tập đoàn) |
Xuất khẩu từ Trung Quốc | Số 1 | Số 3 |
Tải trọng lớn nhất | 45 tấn | 45 tấn |
Chủng loại xe | 82 | 85 |
Tiêu chuẩn xuất khẩu Châu Âu | H,G | 100% cả A và M |
Cabin chống va đập mạnh | Dòng G | 100% |
Hệ thống kiểm soát an toàn OPS | Dòng G | 100% |
Hộp số Powershift | G | 100% |
Đặc điểm kích thước xe | Rộng ngang, ngắn chiều dài | Hẹp ngang, ngắn chiều dài |
Hệ thống thủy lực, seal phớt | Trung Quốc, Nhật Bản | TCM, Shimadzu, NOK |
Động cơ | Euro 2, 3 | Euro 3 , 4 |
Giá thành | Cạnh tranh | Cạnh tranh xe nâng Hàn, Nhật |
Bảo hành | 12 tháng | 12 tháng |
Tóm tắt ưu điểm chính của xe nâng MAXIMAL so với xe nâng Trung Quốc
- Nền tảng kỹ thuật vượt trội từ tập đoàn xe nâng TOP 1 Thế Giới.
- Maximal thừa hưởng nhiều công nghệ cao hơn xe nâng Trung Quốc.
- Xe nâng hàng Maximal trang bị các tính năng an toàn chủ động và bị động hàng đầu cho xe nâng hàng.
- Hệ thống kiểm soát an toàn OPS và cabin chống va đập là ưu điểm khác biệt so với xe nâng Trung Quốc.
- Hộp số Powershift tiên tiến được trang bị cho 100% xe nâng Hyster-Yale Maximal.
- Công nghệ xi lanh trong giúp an toàn hơn, nâng nhẹ nhàng hơn và bền bỉ hơn xe nâng hàng Trung Quốc.
- Thiết kế đuôi hình giọt nước với trọng lượng lớn giúp xe nâng Maximal hoạt động rất ổn định và tiết kiệm không gian.
- Maximal trường xe hơn, hẹp ngang hơn và nặng hơn xe nâng hàng Trung Quốc.
Bảng Giá xe nâng Heli Mới nhất
Các yếu tố chính quyết định đến báo giá xe nâng Heli nhà đầu tư cần quan tâm
– Chủng loại xe: Xe nâng dầu, xe nâng điện, xe nâng xăng/ga…..
– Tải trọng xe: 1 tấn, 2 tấn, 3 tấn, 10 tấn, 25 tấn….
– Các Options tùy chọn thêm cho xe: Chiều cao nâng tối đa, lốp di chuyển, bộ dịch giá sideshifter, bộ dịch càng, bộ công tác…..
– Dòng xe, phân khúc của nhà sản xuất.
– Model xe thể hiện năm sản xuất, thời gian sử dụng, hàng trưng bày…..
Bảng báo giá xe nâng Heli chính hãng
Các mẫu xe | Giá bán (Vnđ) |
Xe nâng dầu Heli 2 tấn CPCD20 K Series | 250,000,000 |
Xe nâng dầu Heli 2.5 CPCD25 K Series | 260,000,000 |
Xe nâng dầu heli 3 tấn CPCD30 K Series | 271,000,000 |
Xe nâng dầu Heli 3 tấn CPC30 K series | 265,000,000 |
Xe nâng Heli 3.5 tấnCPCD35 K Series | 288,000,000 |
Xe nâng dầu 3.5 tấn CPC35 K Series | 275,000,000 |
Xe nâng dầu Heli 3 tấn CPCD30 H2000 | 283,000,000 |
Xe nâng Heli 3.5 tấn CPCD35 H2000 | 290,000,000 |
Xe nâng 4 tấn dầu CPC40 H Series | 421,000,000 |
Xe nâng 4 tấn CPCD40 H Series | 461,000,000 |
Xe nâng Heli 5 tấn CPC50 H Series | 531,000,000 |
Xe nâng 5 tấn CPCD50 H Series | 561,000,000 |
Xe nâng 5 tấn CPCD50 H Series | 585,000,000 |
Xe nâng 4 tấn CPCD40-M4H | 591,000,000 |
Xe nâng 5 tấn CPCD50-M4H | 615,000,000 |
Xe nâng Heli 2 tấn CPCD20 H3 Series | 345,000,000 |
Xe nâng 2.5 tấn CPCD25 H3 Series | 350,000,000 |
Xe nâng 3 tấn CPCD30 H3 Series | 365,000,000 |
Xe nâng 3 tấn CPC30 H3 Series | 350,000,000 |
Xe nâng 3 tấn CPCD30 K2 Series | 345,000,000 |
Xe nâng dầu 3.5 tấn CPCD35 K2 Series | 350,000,000 |
CPCD100 | 1050.000.000 |
Bảng báo giá xe nâng dầu Heli mới nhất
Model | Giá bán (Vnđ) |
Heli CPCD20 K2 Series 2 tấn | 245,000,000 |
Heli CPCD25 K2 Series 2.5 tấn | 255,000,000 |
Heli CPCD30 K2 Series 3 tấn | 265,000,000 |
CPC30 K series 3 tấn | 269,000,000 |
Heli CPCD35 K2 Series 3.5 tấn | 289,000,000 |
Heli CPC35 K2 Series 3.5 tấn | 275,000,000 |
Heli 3 tấn CPCD30 H2000 | 285,000,000 |
Heli 3.5 tấn CPCD35 H2000 | 295,000,000 |
4 tấn CPC40 K2 Series | 431,000,000 |
4 tấn CPCD40 K2 Series | 450,000,000 |
5 tấn CPC50 K2 Series | 435,000,000 |
5 tấn CPCD50 K2 Series | 465,000,000 |
5 tấn Heli CPCD50 K2 Series | 585,000,000 |
Heli 4 tấn CPCD40-M4K2 | 591,000,000 |
Heli 5 tấn CPCD50-M4K2 | 610,000,000 |
5 tấn CPCD50 G Series | 640,000,000 |
6 tấn CPCD60 G Series 6 tấn | 675,000,000 |
8,5 tấn CPCD85 G Series | 891,000,000 |
CPC100 GSeries 10 tấn | 1,010,000,000 |
12 tấn CPCD120 G Series | 1,599,000,000 |
CPCD35 H3 Series | 389,000,000 |
CPCD100 | 1.021.000.000 |
Cập nhật bảng giá xe nâng điện Heli
Model | Giá bán (Vnđ) |
Xe nâng điện Heli 1 tấn CPD10 | 299,000,000 |
Xe nâng điện Heli 1.5 tấn CPD15 | 341,000,000 |
Xe nâng điện Heli 2 tấn CPD20 | 375,000,000 |
Xe nâng điện Heli 2.5 tấn CPD25 | 381,000,000 |
Xe nâng điện Heli CPD30 3 tấn | 465,000,000 |
Xe nâng điện Heli 3.5 tấn CPD35 | 485,000,000 |
Xe nâng điện Heli Lithium 1.5 tấn CPD15-GB2Li | 421,000,000 |
Xe nâng điện Lithium Heli 2 tấn CPD20-GB2Li | 435,000,000 |
Xe nâng điện Lithium Heli 2.5 tấn CPD25-GB2Li | 450,000,000 |
Xe nâng điện Lithium Heli 3 tấn | 561,000,000 |
Xe nâng điện Heli Litium 3.5 tấn | 581,000,000 |
Xe nâng điện Heli Lithium 4 tấn | 1,010,000,000 |
Xe nâng điện Lithium Heli CPD50-GB2Li | 1,080,000,000 |
Xe nâng điện Heli 7 tấn Lithium | 1.616,000,000 |
Xe nâng điện 8.5 tấn Lithium Heli CPD85-GB2Li | 2.115.000,000 |
Xe nâng điện Heli Lithium 10 tấn CPD100-GB2Li | 2.500,000,000 |
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn CDD15J | 810,000,000 |
Xe nâng điện Heli 2 tấn CDD20-D930 | 191,000,000 |
Xe nâng điện CDD20-D930 Lithium | 205,000,000 |
Xe nâng điện Reach Truck Heli CQD15-GE2R | 435.000.000 |
Xe nâng điện Heli CBD20J-Li2 2 tấn | 405.000.000 |
Xe nâng Pallet Truck Heli 3 tấn CBD30-460 | 145.000.000 |
- Xe nâng dầu Heli có giá tương đương xe nâng Lonking, HC, iMOW. Ví dụ, xe nâng dầu 2,5-3,5 tấn động cơ Quanchai có giá từ 250 triệu. Với động cơ Isuzu C240 thêm 60 triệu và ISUZU4JG2 thêm 75 triệu.
- Xe nâng điện Heli có giá cao hơn xe nâng iMOW/EP nhưng thấp hơn giá xe nâng BYD.
- Tìm hiểu xe nâng điện HELI 3 tấn.
- Chi tiết về giá và sản phẩm hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết 0917 41 49 69 hoặc 0359 58 88 85.