Giá Xe nâng điện luôn là vấn đề khách hàng quan tâm và xe nâng điện cũng có giá cao hơn sơ với xe nâng dầu. Vietstandard sẽ đưa ra một số tư vấn nhỏ giúp khách hàng có sự lựa chọn tốt nhất khi tìm mua một chiếc xe nâng !
Danh mục bài viết
Giá Xe Nâng Điện, Khi Nào Nên Sử Dụng Xe Nâng Điện?
Trên Thế Giới thì xe nâng điện nhiều hơn xe nâng dầu, nhưng tại Việt Nam thì ngược lại. Có 2 lý do: chi phí ban đầu cao & chưa có quy định nghiêm ngặt về môi trường. Tuy nhiên, kể từ 2016, xe nâng điện tại Việt Nam tăng trưởng trên 12%.
Mỗi loại xe nâng đều có những ưu điểm riêng. Sử dụng đúng loại xe nâng vào đúng ứng dụng quan trọng cả về an toàn và năng suất. Xe nâng điện rất phù hợp cho nhà kho hay cơ sở sản xuất yêu cầu trong nhà. Nếu công việc trong nhà yêu cầu cao về khí thải và tiếng ồn thì xe nâng điện là lựa chọn duy nhất.
Các ưu điểm của xe nâng điện
+ Sức nâng cho phép tới 12.000 lbs (lbs = 0.453592 kg).
+ Chi phí vận hành thấp hơn xe nâng động cơ đốt trong.
+ Xe nâng điện không cần kho chứa nhiên liệu: dầu diesel, xăng, khí Gas/LPG).
+ Chi phí cho sạc điện là thấp hơn rất nhiều so với chi phí cho nhiên liệu động cơ đốt trong.
+ Xe nâng điện không tạo ra khí thải trong quá trình làm việc như xe nâng diesel, xe nâng gas, xăng.
+ Không có bất cứ tiếng ồn nào từ xe nâng điện, ngoại trừ đèn cảnh báo.
+ Không có bình nhiên liệu dễ cháy ở phía sau xe nâng điện.
+ Hệ thống phanh tự động ở mô tơ điện: giảm mài mòn phanh và giảm mệt mỏi cho lái xe. Ứng dụng này chỉ có ở một số xe nâng rất cao cấp mẫu khí nén 80V.
+ Xe nâng điện không yêu cầu dầu động cơ và chất lỏng làm mát. Vì vậy, không cần thay thế hay thải bỏ các chất này.
+ Thời gian bảo trì sẽ được kéo dài hơn so với xe nâng động cơ đốt trong.
Các nhược điểm của xe nâng điện
Công nghệ phát triển từng ngày đã nâng cao các ưu thế cũng như đòi hỏi sử dụng xe nâng điện. Thực tế, số lượng xe nâng điện đã vượt xa xe nâng động cơ đốt trọng vài năm gần đây. Tuy nhiên, xe nâng điện không thể thay thế hoàn toàn xe nâng động cơ.
Giới hạn nâng của xe nâng điện không vượt quá 12000 lbs hay 5,443 tấn. Phải thiết lập trạm sạc ắc quy xe nâng tiêu chuẩn. Ở nước ta, việc này chưa được tuân thủ chặt chẽ. Vì thế, ảnh hưởng tới tuổi thọ và hiệu quả sử dụng ắc quy và xe nâng điện.
Yêu cầu về điện thế và sự ổn định là một khó khăn cho các cơ sở nhỏ, thiếu đồng bộ. Chi phí đầu tư ban đầu của xe nâng điện yêu cầu cao hơn xe nâng động cơ.
Ắc quy nặng tới cả tấn của xe nâng điện: yêu cầu một cẩu và xe nâng chuyên dụng cho thay thế. Đây là sự phát sinh về thiết bị so với xe nâng dầu diesel, xe nâng động cơ xăng và xe nâng Gas/LPG. Xe nâng điện yêu cầu đầu tư bài bản cả về cơ sở kỹ thuật và con người. Tất nhiên, đây cũng là một yếu tố cấu thành chi phí ban đầu và vận hành.
Trên đây là những so sánh và phân tích về ưu và nhược điểm của xe nâng điện. Rõ ràng, càng phát triển thì xe nâng điện sẽ càng có ưu thế. Nhưng xe nâng động cơ đốt trong, đặc biệt xe nâng dầu vẫn là một lựa chọn không thể thay thế. Đặc biệt, với các nhu cầu nâng từ 5 tấn trở lên, chúng ta vẫn phải sử dụng xe nâng động cơ đốt trong.
Giá Xe Nâng Điện Đứng Lái Maximal
Xe nâng điện đứng lái Trung Quốc gồm 6 loại và chia làm 3 nhóm chính sau: Xe nâng điện đứng lái có chân: Xe nâng điện bán tự động với càng cố định
STT | Mẫu xe | Sức nâng | Chiều cao nâng | Giá, VAT |
1 | EMS0.65M1.6 | 650 kg | 1600 mm | 26,800,000 |
2 | EMS0.65M2.0 | 650 kg | 2000 mm | 29,900,000 |
3 | EMS0.65M2.5 | 650 kg | 2500 mm | 31,700,000 |
4 | EMS0.65M3 | 650 kg | 3000 mm | 32,500,000 |
5 | EMS1M1.1 | 1000 kg | 1100 mm | 29,500,000 |
6 | EMS1M1.6 | 1000 kg | 1600 mm | 30,600,000 |
7 | EMS1M2.0 | 1000 kg | 2000 mm | 34,500,000 |
8 | EMS1M2.5 | 1000 kg | 2500 mm | 36,500,000 |
9 | EMS1M3 | 1000 kg | 3000 mm | 38,100,000 |
10 | EMS1M3.3 | 1000 kg | 3300 mm | 40,100,000 |
11 | EMS1M3.5 | 1000 kg | 3500 mm | 44,100,000 |
12 | EMS1.5M1.6 | 1500 kg | 1600 mm | 31,500,000 |
13 | EMS1.5M2.0 | 1500 kg | 2000 mm | 38,000,000 |
14 | EMS1.5M2.5 | 1500 kg | 2500 mm | 38,800,000 |
15 | EMS1.5M3.0 | 1500 kg | 3000 mm | 39,300,000 |
16 | EMS1.5M3.3 | 1500 kg | 3300 mm | 42,300,000 |
17 | EMS2M1.6 | 2000 kg | 1600 mm | 41,200,000 |
Xe nâng điện bán tự động với chân rộng và càng có thể điều chỉnh: sức nâng từ 650 kg đến 1,5 tấn, chiều cao nâng từ 1,6 tới 3,3 m. Ắc quy sử dụng là loại 12V, hỗ trợ nâng hàng, còn việc di chuyển dựa vào sức người với sự hỗ trợ của hệ duy chuyển gắn trên các bánh PU.
Chân xe nâng loại này rộng hơn vị trí càng nâng của xe nâng điện bán tự động càng cố định. Do đó, sức nâng và độ ổn định cao hơn. Càng nâng của xe nâng điện này cũng rộng hơn, cho phép nâng các vật lớn hơn, với khả năng nâng ổn định hơn. Cấu trúc xe được thiết kế từ thép kết cấu cường lực cao loại C (C-type), nên rất vững chắc. Xe rất phù hợp cho không gian hay góc nhỏ hẹp.
STT | Mẫu xe | Sức nâng | Chiều cao nâng | Giá, VAT (Triệu) |
1 | EMS1.5M3.3-A | 1,5 tấn | 3300 mm | 47,000,000 |
2 | EMS1.5M3.0-A | 1,5 tấn | 3000 mm | 44,700,000 |
3 | EMS1.5M2.5-A | 1,5 tấn | 2500 mm | 43,900,000 |
4 | EMS1.5M2-A | 1,5 tấn | 2000 mm | 43,000,000 |
5 | EMS1.5M1.6-A | 1,5 tấn | 1600 mm | 37,800,000 |
6 | EMS1M3.5-A | 1 tấn | 3500 mm | 50,500,000 |
7 | EMS1M3.3-A | 1 tấn | 3300 mm | 45,500,000 |
8 | EMS1M3-A | 1 tấn | 3000 mm | 43,200,000 |
9 | EMS1M2.5-A | 1 tấn | 2500 mm | 42,400,000 |
10 | EMS1M2-A | 1 tấn | 2000 mm | 38,600,000 |
11 | EMS1M1.6-A | 1 tấn | 1600 mm | 33,800,000 |
12 | EMS0.65M3-A | 650 kg | 3000 mm | 30,000,000 |
13 | EMS0.65M2.5-A | 650 kg | 2500 mm | 32,900,000 |
14 | EMS0.65M2-A | 650 kg | 2000 mm | 32,300,000 |
15 | EMS0.65M1.6-A | 650 kg | 1600 mm | 28,500,000 |
Xe nâng điện thấp: dùng để nâng pallet một mặt. Xe nâng điện thấp không có hoặc có bệ đứng cho người điều khiển (tùy hãng và lựa chọn của khách hàng).
C1. Nếu loại không có pedal để đứng lái gọi là Economic Pallet Truck (Xe nâng điện pallet kinh tế nhất) hay
C2. Electric Pallet Truck với xe nâng điện thấp có pedal đứng lái.
Xe nâng điện thấp chỉ nâng vật nâng lên khỏi mặt đất đủ để có không gian di chuyển, mà không có khả năng nâng cao hơn. Xe sử dụng hệ điều khiển Curtis hoặc Zapi. Ắc quy sử dụng là ắc quy Trung Quốc hãng Zibo.
Đối với xe nâng điện đứng lái Maximal có thêm lựa chọn ắc quy cao cấp Hawker. Bộ sạc sử dụng 24V10A hoặc 24V30Ah tùy theo sức nâng. Hệ thống màn hình hiển thị rõ nét các chức năng. Bánh xe sử dụng bằng PU, hệ truyền động của ZF đối với xe Maximal hoặc Trung Quốc. Bơm của Trung Quốc ví dụ hãng Jianuo.
Maximal | Sức nâng | Hộp số | Chiều rộng phủ bì càng, mm | Giá, VAT (Triệu VND) |
ESR16M-Q (Economic) | 1,6 tấn | ZF hoặc China | 585/685 | 45,000,000 |
ESR20M | 2,0 tấn | 105,000,000 | ||
ESR25M | 2,5 tấn | 113,000,000 | ||
ESR30M | 3 tấn | 560/685 | 120,000,000 |
Xe nâng điện đứng lái có thể điều chỉnh độ rộng của chân (Economic Electric Stacker With Adjustable Wide Leg):
Economic Electric Stacker With Adjustable Wide Leg | |
Mẫu xe | ESC1M16-F |
Điều khiển điện | Curtis |
Bánh | PU |
Hệ thống lái | Cơ |
Bơm | |
Truyền động/hộp số | Trung Quốc |
Ắc quy | Huafu |
Công suất ắc quy | 12V 75AH *2 |
Sạc | 24V10A |
Tay vịn | Không |
Pedal | Không |
Cách vận hành | Đi bộ |
Xi lanh nâng trụ | Dạng đơn |
Bảng Giá Chi Tiết Của Sản Phẩm Này Như Sau
STT | Mẫu xe | Sức nâng | Chiều cao nâng | Giá, VAT |
1 | ESC1M16-F | 1000 kg | 1600 mm | 58,000,000 |
2 | ESC1M20-F | 1000 kg | 2000 mm | 62,500,000 |
3 | ESC1M25-F | 1000 kg | 2500 mm | 64,100,000 |
4 | ESC1M3-F | 1000 kg | 3000 mm | 65,900,000 |
5 | ESC1M33-F | 1000 kg | 3300 mm | 68,100,000 |
6 | ESC1M35-F | 1000 kg | 3500 mm | 73,200,000 |
7 | ESC15M16-F | 1500 kg | 1600 mm | 61,800,000 |
8 | ESC15M20-F | 1500 kg | 2000 mm | 65,600,000 |
9 | ESC15M25-F | 1500 kg | 2500 mm | 67,300,000 |
10 | ESC15M3-F | 1500 kg | 3000 mm | 69,200,000 |
11 | ESC15M33-F | 1500 kg | 3300 mm | 71,200,000 |
12 | ESC15M35-F | 1500 kg | 3500 mm | 77,200,000 |
13 | ESC15M40-F | 1500 kg | 4000 mm | 85,500,000 |
Xe Nâng Điện Đứng Lái Có Đối Trọng
Ưu điểm xe nâng điện đứng lái có đối trọng so với xe nâng điện đứng lái có chân là: Cho phép sử dụng cả pallet 1 mặt và 2 mặt. Không giới hạn kích thước pallet. Nếu xe nâng điện đứng lái có chân chỉ dùng được cho pallet 1 mặt và tùy loại chân của mỗi loại xe mà BUỘC phải dùng loại pallet tương ứng thì xe nâng điện đứng lái có đối trọng không cần quan tâm đến pallet nữa.
Tay lái trợ lực điện tử điều khiển qua hệ thống ESP (Electric Power Steering) tiên tiến từ Mỹ. Trong dòng xe nâng điện có đối trọng Trung Quốc lại chia thành 2 dòng sản phẩm.
Dòng 1: Electric Reach Stacker
Electric Reach Stacker | |
Tên sản phẩm | ESM1M16 |
Bộ điều khiển | Curtis (Mỹ) |
Bánh | PU |
Hệ thống lái điện tử | EPS |
Bơm | Bucher (Đức) |
Hộp truyền động | ZF (Đức) |
Ấc quy | Chinese Zibo |
Công suất ắc quy | 24V 210AH |
Bộ sạc ắc quy | 24V30AH |
Tay vịn lái | Có |
Pedal đứng lái | Có |
Kiểu vận hành | Đứng lái |
Dưới Đây Là Bảng Giá Sản Phẩm Cập Nhật
Electric Reach Stacker | |||
STT | Mẫu xe | Thông số chính (sức nâng, chiều cao nâng) | Giá, VAT |
1 | ESM1M16 | 1 tấn,1.600 mm | 167,800,000 |
2 | ESM1M25 | 1 tấn, 2 tâng nâng 2500 mm | 172,600,000 |
3 | ESM1M3 | 1 tấn,2 tầng nâng 3000 mm | 177,900,000 |
4 | ESM1M33 | 1 tấn,2 tầng nâng 3300 mm | 185,600,000 |
5 | ESM1M35 | 1 tấn,2 tầng nâng với 3500 mm | 193,800,000 |
6 | ESM1M4 | 1 tấn,3 tầng nâng 4000 mm | 208,100,000 |
7 | ESM1M45 | 1 tấn,3 tầng nâng 4500 mm | 217,600,000 |
8 | ESM1M55 | 1 tấn,3 tầng nâng 5500 mm | 228,200,000 |
9 | ESM15M16 | 1,5 tấn,1600 mm | 179,500,000 |
10 | ESM15M25 | 1,5 tấn,2 tầng nâng 2500 mm | 185,000,000 |
11 | ESM15M3 | 1,5 tấn, 2 tầng nâng 3000 mm | 190,000,000 |
12 | ESM15M33 | 1,5 tấn,2 tầng nâng 3300 mm | 197,000,000 |
13 | ESM15M35 | 1,5 tấn, 2 tầng nâng 3500 mm | 205,000,000 |
14 | ESM15M4 | 1,5 tấn,3 tầng nâng cao 4000 mm | 225,000,000 |
15 | ESM15M45 | 1,5 tấn,3 tầng nâng cao 4500 mm | 239,000,000 |
16 | ESM15M55 | 1,5 tấn, 3 tầng nâng cao 5500 mm | 245,000,000 |
Dòng 2: Electric Counter Balance Stacker
Electric Counter Balance Stacker | |
Tên sản phẩm | ESB1M16 |
Hệ điều khiển | Curtis (Mỹ) |
Loại bánh | PU |
Hệ thống lái điện tử | EPS |
Bơm | Bucher (ĐỨc) |
Hộp truyền động | ZF (Đức) |
Ắc quy | Chinese Zibo |
Công suất ắc quy | 24V 210AH |
Bộ sạc điện | 24V30AH |
Tay vịn điều khiển | Có |
Pedal đứng lái | Có |
Kiểu vận hành | Đứng lái |
Dưới Đây Là Bảng Giá Sản Phẩm Cập Nhật
STT | Mẫu xe | Thông số chính | Giá VAT |
Electric Counter Balance Stacker | |||
1 | ESB1M16 | 1 tấn,1600 mm | 158,500,000 |
2 | ESB1M25 | 1 tấn,2 tầng nâng cao 2500 mm | 163,800,000 |
3 | ESB1M3 | 1 tấn,2 tầng nâng cao 3000 mm | 169,600,000 |
4 | ESB1M35 | 1 tấn, 2 tầng nâng cao 3500 mm | 174,900,000 |
5 | ESB1M4 | 1 tấn, 3 tầng nâng cao 4000 mm | 193,000,000 |
6 | ESB1M45 | 1 tấn,3 tầng nâng cao 4500 mm | 204,900,000 |
7 | ESB1M55 | 1 tấn, 3 tầng nâng cao 5500 mm | 215,300,000 |
8 | ESB15M16 | 1,5 tấn,1600 mm | 169,200,000 |
9 | ESB15M25 | 1,5 tấn,2 tầng nâng cao 2500 mm | 174,700,000 |
10 | ESB15M3 | 1,5 tấn, 2 tầng nâng cao 3000 mm | 179,500,000 |
11 | ESB15M35 | 1,5 tấn, 2 tầng nâng cao 3500 mm | 185,800,000 |
12 | ESB15M4 | 1,5 tấn, 3 tầng nâng cao 4000 mm | 202,700,000 |
13 | ESB15M45 | 1,5 tấn, 3 tầng nâng cao 4500 mm | 215,000,000 |
14 | ESB15M55 | 1,5 tấn, 3 tầng nâng cao 5500 mm | 225,000,000 |
Xe Nâng Điện Reach Truck Trung Quốc
Xe nâng điện Reach Truck là loại xe nâng cao cấp nhất của xe nâng đứng lái dựa trên các yếu tố sau: Tải trọng nâng cho phép cao nhất tới 3 tấn. Chiều cao nâng cho phép cao nhất tới 12 m. Khả năng duy chuyển mạnh mẽ và ổn định nhất. Đây là dòng xe nâng điện đứng lái cho phép làm việc với cả pallet một mặt và pallet 2 mặt (pallet nhựa, pallet giấy).
Duy nhất xe nâng điện Reach Truck là có khoang lái trong các dòng xe nâng điện đứng lái. Khoang lái này có thể có nóc cabin hoặc không. Đối với xe nâng Hyster-Yale Maximal sẽ có nóc cabin đáp ứng 100% các yêu cầu bảo vệ người lái trong các va chạm hay ngăn ngừa việc vật nặng rơi xuống trong quá trình làm việc.
Xe nâng Maximal cũng có cả lựa chọn ngồi lái và đứng lái cho xe nâng điện Reach Truck. Đây là một ưu điểm khác biệt so với các xe nâng đứng lái Reach Truck Trung Quốc. Xe nâng điện đứng lái Reach Truck Maximal cũng được trang bị tiêu chuẩn an toàn với hệ thống kiểm soát thủy lực và trọng lượng OPS của Hyster-Yale Maximal.
Dưới Đây Là Giá Cập Nhật Xe Nâng Điện Reach Truck
STT | Mẫu xe | Tải trọng nâng | Chiều cao nâng | Giá, VAT |
1 | FBR15 | 1,5 tấn | 3000 mm | 415,000,000 |
2 | FBR20 | 2,0 tấn | 3000 mm | 445,000,000 |
3 | FBR30 | 3,0 tấn | 3000 mm | 585,000,000 |
Trên đây là giá xe cơ bản, trong trường hợp quý khách có những yêu cầu cao hơn đáp ứng nhu cầu khác nhau của mình, xin vui lòng liên hệ kinh doanh để được tư vấn chi tiết.
Giá Xe Nâng Tay Maximal
Giá xe nâng tay Trung Quốc dao động từ 3,000,000-14,000,000 tùy theo: tải trọng nâng, hãng xe, tính năng cần thiết. Hiện tại, Vietstandard & Bình Phát đang cung cấp các dòng xe nâng tay Niuli, xe nâng tay Maximal.Các thông số chính xe nâng tay Trung Quốc bao gồm:
Tải trọng nâng: 2,5 tấn; 3 tấn; 5 tấn.
Chiều cao nâng: 8,5 cm; 10 cm, 20 cm,…
Kích thước càng nâng: 685×1220 mm.
Bánh xe: Lõi thép bọc cao su hoặc nhựa PU. Tùy theo điều kiện làm việc mà lựa chọn chất liệu bọc bánh cho phù hợp. Nếu sử dụng nền sơn thì nên sử dụng chất liệu PU.
Trong trường hợp xe phải kéo ra cả bên ngoài nhà xưởng, thì chất liệu cao su bền hơn. Ngoài ra còn một thông số được quan tâm nhiều là: xe nâng càng hẹp (độ rộng phù bì càng nâng là 520 mm, độ rộng lọt lòng càng là 200 mm) hay càng rộng (tương ứng hai độ rộng phù bì và lọt lòng của càng là 685mm và 345 mm) ? Xe nâng tay thấp có thể trang bị cân điện tử hoặc không trang bị.
Video xe nâng điện
Mọi ý kiến đóng góp hoặc cần tư vấn về sản phẩm dịch vụ xin hãy liên hệ với chúng tôi. Hotline 24/7: 098.626.3456 !
>> Xem thêm : Các Câu Hỏi Khi Mua Xe Nâng Điện Ngồi Lái | Xe Nâng Điện Đứng Lái Reach Truck Maximal 2,5 tấn | Xe Nâng Điện Ngồi Lái Maximal 1-5 tấn ⭐️ Xe Nâng Chất Lượng