Xe nâng người 24 m dựa trên xe cơ sở ISUZU nhập khẩu nguyên chiếc. Xe nâng người 24m phù hợp với rất nhiều công việc thi công trên cao như: sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt đèn điện, bảng hiệu; thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy nhà kho, nhà xưởng, nhà máy…
Danh mục bài viết
Thông số kỹ thuật xe nâng người 24 m
STT | Thông số | Mô tả |
1 | Hàng hóa | Xe tô tô tải hiệu ISUZU, model JDF5090 JGK30Q5, lắp cần hiệu Unic có giỏ nâng người làm việc trên cao |
2 | Năm sản xuất | 2022 |
3 | Chất lượng | Mới 100% |
II | Thông số chính | |
4 | Kích thước tổng thể | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4175 | |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1680/1650 | |
Kích thước tổng thể (mm) | 8620×2500×3250 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 110 | |
5 | Trọng lượng xe tải có giỏ | |
Tổng trọng lượng (kg) | 10055 | |
Trọng lượng khi làm việc (kg) | 9860 | |
6 | Xe cơ sở | |
6.1 | Công thức bánh | 4×2 |
6.2 | Động cơ | |
– Model | 4HK1-TC51 | |
– Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |
– Loại động cơ | Diesel, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
– Dung tích xy -lanh | 5193L | |
– Đường kính x hành trình piston | 115×66 | |
– Công suất lớn nhất (Iso net) | 141 kw (192HP)/ 2.000 rpm | |
– Momen xoắn cực đại (Iso net) | 513/1600 (Nm/rpm) | |
6.3 | Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô |
6.4 | Hộp số | 6 số tiến và 1 số lùi |
6.5 | Hệ thống lái | Tay lái với hệ thống lái trợ lực thủy lực |
6.6 | Hệ thống phanh | Phanh khí nén 2 dòng, có trang bị phanh ABS |
6.7 | Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá và lò xo cuộn |
6.8 | Thùng nhiên liệu | 100 lít |
6.9 | – Lốp | 235/75R17.5 (8.25R20) |
– Số lốp | 6 + 1 | |
6.10 | Cabin | Cabin lật, điều hòa không khí lạnh, FM-MP3, kính bấm điện.. |
7 | Bộ phận chuyên dùng | Hệ thống nâng người Unic URV 2005S |
7.1 | Max làm việc Cao (m) | 24m |
7.2 | Góc nâng của cần lớn nhất (độ) | 80 |
7.3 | Góc xoay giá đỡ (độ) | 360 |
7.4 | Tải trọng giỏ đứng (kg) | 200kg |
7.5 | Tốc độ làm việc của cần | -Tốc độ ra cần: 24m/ 90s
-Tốc độ nâng (từ 20-78°): 50s |
7.6 | Số người cho phép làm việc trong giỏ | 2 công nhân được phép làm việc trong plateform |
7.7 | Chế độ vận hành | Điều khiển điện tử, vận hành từ trên giỏ và dưới sàn |
7.8 | Hệ thống điều khiển vận hành kép dưới sàn xe và trên giỏ nâng. | – Hệ thống cần nâng thủy lực tự động – Hệ thống bơm và ngắt khẩn cấp – Hệ điều khiển chân chống – Công tắc điều khiển gia tốc |
7.9 | Hệ thống thủy lực | – Các bơm thủy lực – Dung tích dầu thủy lực: 120 lít – Hệ thống lọc: tại đường dầu hồi.- Lưu lượng max: 30l/min- Áp suất: 20 Mpa |
7.10 | Chân hạ cánh thủy lực | 4 đơn vị \\ \\ H \\ \\ hình dạng chân hạ cánh thủy lực |
7.11 | Tốc độ quay (r / min) | 0-2 r / min |
7.12 | Phần cánh tay gấp | 2 tay phần và các đoạn. |
8 | Giỏ nâng người làm việc trên cao | |
8.1 | Kích thước (DxRXC) | 1200x700x1100 |
8.2 | Vật liệu | Thép không gỉ và sàn chống trượt |
8.3 | Thiết bị an toàn | Thiết bị khóa liên động tự động, dừng khẩn cấp, cảnh báo an toàn ban đêm, |
9 | Các thiết bị khác trên xe | Ghế ngồi cho người điều khiển ở dưới sàn. |
9.1 | Bảo hiểm hông | Trang bị 2 bộ dây an toàn cho người làm việc trên cao |
Ảnh xe nâng người
Liên hệ mua xe nâng người 24 m
- Vui lòng gọi tư vấn 098 626 3456.
- Phụ tùng và dịch vụ gọi 0868 914 666 hoặc 0868 917 666.
- Email: marketing@vietstandard.vn