Giá xe nâng Trung Quốc được rất nhiều khách hàng quan tâm trong 3 năm trở lại đây. Lý do lớn nhất thúc đẩy sự tăng trưởng của xe nâng Trung Quốc là giá rẻ. Xe nâng Trung Quốc giá tương đương với xe nâng bãi. Đồng thời, rất rẻ so với xe nâng Hàn Quốc như Hyundai, Doosan hay xe nâng Tailift. Tuy nhiên, sự tăng trưởng của xe nâng Trung Quốc chủ yếu là xe nâng dầu dưới 5 tấn. Đối với xe nâng điện Trung Quốc hay xe tải trọng lớn chưa được thị trường đón nhận.
Giới Thiệu Chung Xe Nâng Trung Quốc
Xe nâng Trung Quốc có lịch sử từ năm 1956 nên chất lượng xe cũng đã được nâng cao rất nhiều. Sự tiếp thu công nghệ từ các hãng hàng đầu, làm thay đổi diện mạo và chất lượng xe nâng Trung Quốc. Chuyển giao công nghệ có cả lực kéo là các quy định của chính phủ Trung Quốc với các doanh nghiệp FDI. Các hãng Trung Quốc đón nhận công nghệ từ các hãng xe nâng tư bản với tốc độ chóng mặt. Đây là động lực nâng cấp chất lượng của Xe nâng Trung Quốc so với Hàn Quốc hay Đài Loan.

Ưu điểm xe nâng hàng Trung Quốc
Yếu tố tiếp làm cho xe nâng Trung Quốc hấp dẫn hơn so với xe nâng bãi là: Hóa đơn, chứng từ đầy đủ và chính xác về nguồn gốc. Đó là thuận lợi cho các doanh nghiệp trong đăng ký xe và quyết toán thuế. Đây là điều mà nhiều loại xe nâng bãi khó có được. Các công nghệ mới cũng liên tục được nâng cấp làm xe nâng Trung Quốc tin cậy hơn. Phụ tùng cũng rất phong phú và đa phần có thể lắp lẫn được cho nhau.

Chế Độ Bảo Hành
Chế độ bảo hành tiêu chuẩn 1 năm hay 2000 giờ làm việc, đúng theo tiêu chuẩn ngành. Tiêu chuẩn bảo hành giống các hãng xe nâng hàng đầu như: KOMATSU, TOYOTA, TCM…Lưu ý rằng, một số hãng xe nâng Trung Quốc đang đưa ra gói bảo hành 2 hoặc 3 năm để cạnh tranh. Rõ ràng, đây là sự cạnh tranh “không lành mạnh”, khi đưa ra các cam kết “phi thực tế đối với xe Trung Quốc”. Khách hàng hồ hởi với điều này, dễ bỏ quên việc “soi xét kỹ lưỡng chất lượng Xe nâng Trung Quốc của những hãng này”.

Các lưu ý khi mua xe nâng hàng Trung Quốc
- Xe nâng Trung Quốc nên phân thành 2 nhóm chính: Xe nâng sản xuất bởi doanh nghiệp Trung Quốc và xe nâng đặt nhà máy tại Trung Quốc. Nhóm 1 gồm: HC, Heli, Lonking, Liugong, JAC, Zoomlion,… Nhóm 2 gồm: Toyota, Komatsu, Mitsubishi, Hyundai, Doosan, Maximal,…
- Để mua xe chất lượng tốt nên chỉ tập trung vào các hãng hàng đầu trong top 10.
- Nên chọn xe nâng có: hộp số tự động, xi lanh trong, ….

Xem thêm video Xe nâng trung quốc 2,5 tấn Maximal
Xe nâng Mỹ Hyster-Yale Maximal (USA)
Xe nâng Maximal sản xuất tại Trung Quốc: Xe nâng Maximal là xe nâng Mỹ 100%, được sản xuât bởi Hyster-Yale Group. Nhà máy đặt tại Trung Quốc để giảm chi phí sản xuất và tiếp cận thị trường khổng lồ Trung Quốc. Với nền tảng CỦA hãng xe nâng lâu đời nhất Thế Giới; Xe nâng MAXIMAL chắc chắn là một lựa chọn tin cậy vượt xa xe nâng Trung Quốc.
Hyster-Yale Maximal Forklift (Zhejiang) Co., Ltd là tên đầy đủ của nhà máy sản xuất xe nâng Maximal, HYSTER-YALE Group. Vui lòng truy cập website của hãng để tìm hiểu thêm chi tiết.
Xe nâng Maximal đạt tiêu chuẩn cao nhất về an toàn
Khung gầm tiêu chuẩn Mỹ, hệ thống an toàn chủ động OPS; Cabin xe đạt tiêu chuẩn an toàn bảo vệ người lái do va chạm đa hướng từ Châu Âu. Xe nâng hàng Maximal đã vượt qua các bài kiểm tra khắt khe về an toàn và khả năng làm việc bền bỉ.

Quý khách lưu tâm rằng, khi một hãng xe nâng hàng “quan tâm sâu sắc” đến sự an toàn của tài xế xe nâng; Thì chất lượng của xe nâng chắc chắn không phải bàn cãi. Đó là sự khẳng định mạnh mẽ của hãng xe nâng Maximal. Một sự liên tưởng tương tự khi chúng ta nhắc đến các thương hiệu ô tô Volvo và Mercedes trong ngành xe hơi. Sự an toàn tuyệt vời luôn đi kèm với chất lượng vận hành tuyệt vời!

Chất lượng tốt và an toàn như vậy, còn về giá thành xe nâng Maximal thì sao? Hyster-Yale Maximal Co., Ltd và Vietnam Vietstandard Co., Ltd đang đưa ra gói chiết khẩu tới 22%; Giúp cho xe nâng Maximal đủ sức cạnh tranh về giá với xe nâng Trung Quốc.
Logo xe nâng Hyster-Yale Maximal
Giá xe nâng Trung Quốc
Bảng giá chi tiết các dòng xe nâng Trung Quốc được cung cấp ở dưới đây. Chúng tôi đặt trong sự so sánh với xe nâng Maximal tại thời điểm 2020.
Giá Xe Nâng Diesel Trung Quốc
Xe nâng 100% Trung Quốc gồm: xe nâng Heli, Hangcha, Baoli (hiện đã liên doanh với KION); Zoomlion, JAC, Lonking, Liugong, TEU, HIFOUNE, EP, CHN, Noble Lift, v.v. Với quy mô khổng lồ của thị trường Trung Quốc, cũng như tầm vóc của một công xưởng Thế Giới. Chúng tôi tin chắc rằng “ngay cả một chuyên gia xe nâng, cũng không thể kể hết tên các hãng xe nâng Trung Quốc“!
Giá xe nâng Trung Quốc phụ thuộc nhiều yếu tố: hãng sản xuất, động cơ, thủy lực, hộp số,…; Động cơ phổ biến là Xinchai, Dachai, Chaochai, Yuichai. Mitsubishi và Isuzu cũng là hai hãng động cơ Nhật Bản được ưa chuộng.

Bảng Giá Xe Nâng Diesel Trung Quốc 2021 so với xe nâng bãi và xe nâng Hyster-Yale MAXIMAL
Sức nâng | Năm sản xuất | Thương hiệu | Giá, triệu vnđ | Xe nâng mới sản xuất tại Trung Quốc | |
100% Trung Quốc | Hyster-Yale Maximal | ||||
1,5 tấn | 2006-2012 | TOYOTA, TCM, KOM, Mitsubishi,.. | 220-260 | 210-300 | 218-295 |
1,8 tấn | 2008-2012 | 230-320 | 180-250 | 200-265 | |
2 tấn | 2006-2008 | 250-370 | 200-270 | 220-280 | |
2.5 tấn | 2007-2015 | 290-450 | 210-280 | 230-295 | |
3 tấn | 2008-2014 | 320-645 | 240-340 | 250-330 | |
3,5 tấn | 2006-2014 | 475-650 | 260-350 | 270-350 | |
4 tấn | 2006-2013 | 500-690 | 330-400 | 340-405 | |
4,5 tấn | 2005-2014 | 520-700 | 480-550 | 420-565 | |
5 tấn | 2005-2014 | 570-730 | 450-630 | 435-620 | |
10 tấn | 2005-2014 | 970-1850 | 865-1020 | 870-995 |
Giá xe nâng điện ngồi lái Trung Quốc
Xe nâng điện ngồi lái Trung Quốc gồm loại 3 bánh và 4 bánh. Xe nâng điện ngồi lái 3 bánh gồm 2 bánh trước và một bánh sau. Phù hợp cho không gian hẹp vì góc quay nhỏ. Xe nâng điện ngồi lái 3 bánh chỉ phù hợp cho bề mặt nền rất phẳng trong nhà xưởng kín và sức nâng không quá 3 tấn.
Giá Xe Nâng Điện Ngồi Lái 3 Bánh Trung Quốc
Sức nâng | Xe Trung Quốc (Triệu VND) | Xe Maximal (Hyster-Yale Maximal, Mỹ) |
FB16S-1,6 tấn | 350-380 | 370-395 |
FB18S-1,8 tấn | 360-395 | 380-410 |
FB20S-2 tấn | 380-415 | 390-425 |
FB25S-2,5 tấn | 405-440 | |
FB30S-3 tấn | 420-450 |
Giá xe nâng Maximal của Mỹ (sản xuất Trung Quốc) cao hơn không nhiều so với xe nâng Trung Quốc. Giá trên tùy thuộc vào ắc quy sử dụng là ắc quy Trung Quốc hay Hawker của Đức. Giá bao gồm VAT, giao hàng “một giá” tại các thành phố dọc quốc lộ.

Giá xe nâng điện Trung Quốc
Giá xe tùy thuộc ắc quy Trung Quốc hay Hawker của Đức. Giá xe nâng Hyster- Yale Maximal của Mỹ (sản xuất Trung Quốc) cao hơn không nhiều so với xe nâng điện Trung Quốc. Giá đã bao gồm VAT, giao hàng “một giá” tại các thành phố dọc quốc lộ 1 trên toàn quốc.
Sức nâng | Xe Trung Quốc | Xe nâng Maximal (Hyster-Yale Group) |
FB15-1,5 tấn | 340-360 | 330-360 |
FB18-1,8 tấn | 350 | 335-370 |
FB20-2 tấn | 370 | 360-390 |
FB25-2,5 tấn | 380 | 370-400 |
FB30-3 tấn | 410 | 395-415 |
FB35- 3,5 tấn | 430-480 | 420-460 |
FB40- 4,0 tấn | 730-790 | 720-760 |
FB45- 4,5 tấn | 735-790 | |
FB50- 5 tấn | 755-805 |
Nếu các bạn có nhu cầu mua các loại máy hàn mig vui lòng truy cập tại đây để xem nhé : Máy Hàn Mig
Giá Xe Nâng Điện Đứng Lái Trung Quốc
Xe nâng điện đứng lái Trung Quốc gồm 6 loại và chia làm 3 nhóm chính sau: Xe nâng điện đứng lái có chân: Xe nâng điện bán tự động với càng cố định.
STT | Mẫu xe | Sức nâng | Chiều cao nâng | Giá, VAT |
1 | EMS0.65M1.6 | 650 kg | 1600 mm | 26,800,000 |
2 | EMS0.65M2.0 | 650 kg | 2000 mm | 29,900,000 |
3 | EMS0.65M2.5 | 650 kg | 2500 mm | 31,700,000 |
4 | EMS0.65M3 | 650 kg | 3000 mm | 32,500,000 |
5 | EMS1M1.1 | 1000 kg | 1100 mm | 29,500,000 |
6 | EMS1M1.6 | 1000 kg | 1600 mm | 30,600,000 |
7 | EMS1M2.0 | 1000 kg | 2000 mm | 34,500,000 |
8 | EMS1M2.5 | 1000 kg | 2500 mm | 36,500,000 |
9 | EMS1M3 | 1000 kg | 3000 mm | 38,100,000 |
10 | EMS1M3.3 | 1000 kg | 3300 mm | 40,100,000 |
11 | EMS1M3.5 | 1000 kg | 3500 mm | 44,100,000 |
12 | EMS1.5M1.6 | 1500 kg | 1600 mm | 31,500,000 |
13 | EMS1.5M2.0 | 1500 kg | 2000 mm | 38,000,000 |
14 | EMS1.5M2.5 | 1500 kg | 2500 mm | 38,800,000 |
15 | EMS1.5M3.0 | 1500 kg | 3000 mm | 39,300,000 |
16 | EMS1.5M3.3 | 1500 kg | 3300 mm | 42,300,000 |
17 | EMS2M1.6 | 2000 kg | 1600 mm | 41,200,000 |
Xe nâng điện bán tự động với chân rộng và càng có thể điều chỉnh
sức nâng 650 kg đến 1,5 tấn, chiều cao nâng từ 1,6 tới 3,3 m. Ắc quy sử dụng loại 12V hỗ trợ nâng hàng, việc di chuyển dựa vào sức người với sự hỗ trợ của hệ duy chuyển gắn trên các bánh PU.
Chân xe nâng loại này rộng hơn vị trí càng nâng của xe nâng điện bán tự động càng cố định. Do đó, sức nâng và độ ổn định cao hơn. Càng nâng của xe nâng điện này cũng rộng hơn, cho phép nâng các vật lớn hơn, với khả năng nâng ổn định hơn. Cấu trúc xe được thiết kế từ thép kết cấu cường lực cao loại C (C-type), nên rất vững chắc. Xe rất phù hợp cho không gian hay góc nhỏ hẹp.
Các mẫu xe nâng điện tại công ty
STT | Mẫu xe | Sức nâng | Chiều cao nâng | Giá, VAT (Triệu) |
1 | EMS1.5M3.3-A | 1,5 tấn | 3300 mm | 47,000,000 |
2 | EMS1.5M3.0-A | 1,5 tấn | 3000 mm | 44,700,000 |
3 | EMS1.5M2.5-A | 1,5 tấn | 2500 mm | 43,900,000 |
4 | EMS1.5M2-A | 1,5 tấn | 2000 mm | 43,000,000 |
5 | EMS1.5M1.6-A | 1,5 tấn | 1600 mm | 37,800,000 |
6 | EMS1M3.5-A | 1 tấn | 3500 mm | 50,500,000 |
7 | EMS1M3.3-A | 1 tấn | 3300 mm | 45,500,000 |
8 | EMS1M3-A | 1 tấn | 3000 mm | 43,200,000 |
9 | EMS1M2.5-A | 1 tấn | 2500 mm | 42,400,000 |
10 | EMS1M2-A | 1 tấn | 2000 mm | 38,600,000 |
11 | EMS1M1.6-A | 1 tấn | 1600 mm | 33,800,000 |
12 | EMS0.65M3-A | 650 kg | 3000 mm | 30,000,000 |
13 | EMS0.65M2.5-A | 650 kg | 2500 mm | 32,900,000 |
14 | EMS0.65M2-A | 650 kg | 2000 mm | 32,300,000 |
15 | EMS0.65M1.6-A | 650 kg | 1600 mm | 28,500,000 |
Xe nâng điện thấp
Dùng để nâng pallet một mặt. Xe nâng điện thấp không có hoặc có bệ đứng cho người điều khiển (tùy hãng và lựa chọn của khách hàng). Chỉ nâng vật nâng lên khỏi mặt đất đủ để có không gian di chuyển, mà không có khả năng nâng cao hơn. Xe sử dụng hệ điều khiển Curtis hoặc Zapi. Ắc quy sử dụng là ắc quy Trung Quốc hãng Zibo.
C1. Nếu loại không có pedal để đứng lái gọi là Economic Pallet Truck (Xe nâng điện pallet kinh tế nhất) hay C2. Electric Pallet Truck với xe nâng điện thấp có pedal đứng lái.
Các bạn có thể xem các loại : Xe Nâng Điện Tại đây
Xe nâng điện bán tự động càng cố định
Sử dụng ắc quy để nâng tải, chỉ dùng nâng pallet một mặt. Càng nâng di chuyển lên xuống và khi ở vị trí thấp nhất là tương ứng với vị trí úp vào hai chân của xe nâng. Khung kết cấu bằng thép cường lực cao loại C, rất vững chắc.
Xe nâng này rất phù hợp cho không gian nhỏ hẹp. Di chuyển bằng đẩy tay dựa trên hệ bánh lái PU. Trên xe nâng điện này cũng có đồng hồ điện tử hiện thị cân nặng, hệ truyền động nâng sử dụng ắc quy 24V với bộ điều khiển từ Curtis (Mỹ) hoặc Zapi (Italia).
Đối với xe nâng điện đứng lái Maximal có thêm lựa chọn ắc quy cao cấp Hawker. Bộ sạc sử dụng 24V10A hoặc 24V30Ah tùy theo sức nâng. Hệ thống màn hình hiển thị rõ nét các chức năng. Bánh xe sử dụng bằng PU, hệ truyền động của ZF đối với xe Maximal hoặc Trung Quốc. Bơm của Trung Quốc ví dụ hãng Jianuo.
Maximal | Sức nâng | Hộp số | Chiều rộng phủ bì càng, mm | Giá, VAT (Triệu VND) |
ESR16M-Q (Economic) | 1,6 tấn | ZF hoặc China
|
585/685 | 45,000,000 |
ESR20M | 2,0 tấn | 105,000,000 | ||
ESR25M | 2,5 tấn | 113,000,000 | ||
ESR30M | 3 tấn | 560/685 | 120,000,000 |
Xe nâng điện đứng lái có thể điều chỉnh độ rộng của chân (Economic Electric Stacker With Adjustable Wide Leg):
Economic Electric Stacker With Adjustable Wide Leg | |
Mẫu xe | ESC1M16-F |
Điều khiển điện | Curtis |
Bánh | PU |
Hệ thống lái | Cơ |
Bơm | |
Truyền động/hộp số | Trung Quốc |
Ắc quy | Huafu |
Công suất ắc quy | 12V 75AH *2 |
Sạc | 24V10A |
Tay vịn | Không |
Pedal | Không |
Cách vận hành | Đi bộ |
Xi lanh nâng trụ | Dạng đơn |
Bảng Giá Chi Tiết Của Sản Phẩm Này Như Sau
STT | Mẫu xe | Sức nâng | Chiều cao nâng | Giá, VAT |
1 | ESC1M16-F | 1000 kg | 1600 mm | 58,000,000 |
2 | ESC1M20-F | 1000 kg | 2000 mm | 62,500,000 |
3 | ESC1M25-F | 1000 kg | 2500 mm | 64,100,000 |
4 | ESC1M3-F | 1000 kg | 3000 mm | 65,900,000 |
5 | ESC1M33-F | 1000 kg | 3300 mm | 68,100,000 |
6 | ESC1M35-F | 1000 kg | 3500 mm | 73,200,000 |
7 | ESC15M16-F | 1500 kg | 1600 mm | 61,800,000 |
8 | ESC15M20-F | 1500 kg | 2000 mm | 65,600,000 |
9 | ESC15M25-F | 1500 kg | 2500 mm | 67,300,000 |
10 | ESC15M3-F | 1500 kg | 3000 mm | 69,200,000 |
11 | ESC15M33-F | 1500 kg | 3300 mm | 71,200,000 |
12 | ESC15M35-F | 1500 kg | 3500 mm | 77,200,000 |
13 | ESC15M40-F | 1500 kg | 4000 mm | 85,500,000 |
Xe Nâng Điện Đứng Lái Có Đối Trọng
Ưu điểm xe nâng điện đứng lái có đối trọng so với xe nâng điện đứng lái có chân là; Cho phép sử dụng cả pallet 1 mặt và 2 mặt. Không giới hạn kích thước pallet. Xe nâng điện đứng lái có chân chỉ dùng được cho pallet 1 mặt; Và tùy loại chân của mỗi loại xe mà BUỘC phải dùng loại pallet tương ứng. Đối với xe nâng điện đứng lái có đối trọng không cần quan tâm đến pallet nữa.
Tay lái trợ lực điện tử điều khiển qua hệ thống ESP (Electric Power Steering) tiên tiến từ Mỹ. Trong dòng xe nâng điện có đối trọng Trung Quốc lại chia thành 2 dòng sản phẩm.
Dòng 1: Electric Reach Stacker
Electric Reach Stacker | |
Tên sản phẩm | ESM1M16 |
Bộ điều khiển | Curtis (Mỹ) |
Bánh | PU |
Hệ thống lái điện tử | EPS |
Bơm | Bucher (Đức) |
Hộp truyền động | ZF (Đức) |
Ấc quy | Chinese Zibo |
Công suất ắc quy | 24V 210AH |
Bộ sạc ắc quy | 24V30AH |
Tay vịn lái | Có |
Pedal đứng lái | Có |
Kiểu vận hành | Đứng lái |
Bảng Giá Sản Phẩm Cập Nhật
Electric Reach Stacker | |||
STT | Mẫu xe | Thông số chính (sức nâng, chiều cao nâng) | Giá, VAT |
1 | ESM1M16 | 1 tấn,1.600 mm | 167,800,000 |
2 | ESM1M25 | 1 tấn, 2 tâng nâng 2500 mm | 172,600,000 |
3 | ESM1M3 | 1 tấn,2 tầng nâng 3000 mm | 177,900,000 |
4 | ESM1M33 | 1 tấn,2 tầng nâng 3300 mm | 185,600,000 |
5 | ESM1M35 | 1 tấn,2 tầng nâng với 3500 mm | 193,800,000 |
6 | ESM1M4 | 1 tấn,3 tầng nâng 4000 mm | 208,100,000 |
7 | ESM1M45 | 1 tấn,3 tầng nâng 4500 mm | 217,600,000 |
8 | ESM1M55 | 1 tấn,3 tầng nâng 5500 mm | 228,200,000 |
9 | ESM15M16 | 1,5 tấn,1600 mm | 179,500,000 |
10 | ESM15M25 | 1,5 tấn,2 tầng nâng 2500 mm | 185,000,000 |
11 | ESM15M3 | 1,5 tấn, 2 tầng nâng 3000 mm | 190,000,000 |
12 | ESM15M33 | 1,5 tấn,2 tầng nâng 3300 mm | 197,000,000 |
13 | ESM15M35 | 1,5 tấn, 2 tầng nâng 3500 mm | 205,000,000 |
14 | ESM15M4 | 1,5 tấn,3 tầng nâng cao 4000 mm | 225,000,000 |
15 | ESM15M45 | 1,5 tấn,3 tầng nâng cao 4500 mm | 239,000,000 |
16 | ESM15M55 | 1,5 tấn, 3 tầng nâng cao 5500 mm | 245,000,000 |
Dòng 2: Electric Counter Balance Stacker
Electric Counter Balance Stacker | |
Tên sản phẩm | ESB1M16 |
Hệ điều khiển | Curtis (Mỹ) |
Loại bánh | PU |
Hệ thống lái điện tử | EPS |
Bơm | Bucher (ĐỨc) |
Hộp truyền động | ZF (Đức) |
Ắc quy | Chinese Zibo |
Công suất ắc quy | 24V 210AH |
Bộ sạc điện | 24V30AH |
Tay vịn điều khiển | Có |
Pedal đứng lái | Có |
Kiểu vận hành | Đứng lái |
Dưới Đây Là Bảng Giá Sản Phẩm Cập Nhật
STT | Mẫu xe | Thông số chính | Giá VAT |
Electric Counter Balance Stacker | |||
1 | ESB1M16 | 1 tấn,1600 mm | 158,500,000 |
2 | ESB1M25 | 1 tấn,2 tầng nâng cao 2500 mm | 163,800,000 |
3 | ESB1M3 | 1 tấn,2 tầng nâng cao 3000 mm | 169,600,000 |
4 | ESB1M35 | 1 tấn, 2 tầng nâng cao 3500 mm | 174,900,000 |
5 | ESB1M4 | 1 tấn, 3 tầng nâng cao 4000 mm | 193,000,000 |
6 | ESB1M45 | 1 tấn,3 tầng nâng cao 4500 mm | 204,900,000 |
7 | ESB1M55 | 1 tấn, 3 tầng nâng cao 5500 mm | 215,300,000 |
8 | ESB15M16 | 1,5 tấn,1600 mm | 169,200,000 |
9 | ESB15M25 | 1,5 tấn,2 tầng nâng cao 2500 mm | 174,700,000 |
10 | ESB15M3 | 1,5 tấn, 2 tầng nâng cao 3000 mm | 179,500,000 |
11 | ESB15M35 | 1,5 tấn, 2 tầng nâng cao 3500 mm | 185,800,000 |
12 | ESB15M4 | 1,5 tấn, 3 tầng nâng cao 4000 mm | 202,700,000 |
13 | ESB15M45 | 1,5 tấn, 3 tầng nâng cao 4500 mm | 215,000,000 |
14 | ESB15M55 | 1,5 tấn, 3 tầng nâng cao 5500 mm | 225,000,000 |
Xe Nâng Điện Reach Truck Trung Quốc
Xe nâng điện Reach Truck là loại xe nâng cao cấp nhất của xe nâng đứng lái dựa trên các yếu tố sau:
– Tải trọng nâng cho phép cao nhất tới 3 tấn.
– Chiều cao nâng cho phép cao nhất tới 12 m.
– Khả năng duy chuyển mạnh mẽ và ổn định nhất.
Đây là dòng xe nâng điện đứng lái dùng nâng cả pallet một mặt và pallet 2 mặt (pallet nhựa, pallet giấy).
Trang bị hiện đại nhất: Duy nhất xe nâng điện Reach Truck là có khoang lái trong các dòng xe nâng điện đứng lái. Khoang lái này có thể có nóc cabin hoặc không. Đối với xe nâng Hyster-Yale Maximal sẽ có nóc cabin đáp ứng 100% các yêu cầu bảo vệ người lái trong các va chạm; Hay ngăn ngừa việc vật nặng rơi xuống trong quá trình làm việc.
Xe nâng Maximal cũng có cả lựa chọn ngồi lái và đứng lái cho xe nâng điện Reach Truck. Đây là một ưu điểm khác biệt so với các xe nâng đứng lái Reach Truck Trung Quốc. Xe nâng điện đứng lái Reach Truck Maximal cũng được trang bị hệ thống kiểm soát thủy lực và trọng lượng OPS.
Dưới Đây Là Giá Cập Nhật Xe Nâng Điện Reach Truck Trung Quốc
STT | Mẫu xe | Tải trọng nâng | Chiều cao nâng | Giá, VAT |
1 | FBR15 | 1,5 tấn | 3000 mm | 415,000,000 |
2 | FBR20 | 2,0 tấn | 3000 mm | 445,000,000 |
3 | FBR30 | 3,0 tấn | 3000 mm | 585,000,000 |
Trên đây là giá xe cơ bản, xin vui lòng liên hệ kinh doanh để được tư vấn chi tiết.
Giá Xe Nâng Tay Trung Quốc
Giá xe nâng tay Trung Quốc dao động từ 3,000,000-14,000,000; Tùy tải trọng nâng, hãng xe, tính năng cần thiết. Bánh xe là lõi thép bọc cao su hoặc nhựa PU. Tùy theo điều kiện làm việc mà lựa chọn chất liệu bọc bánh cho phù hợp. Nếu sử dụng nền sơn thì nên sử dụng chất liệu PU. Trong trường hợp xe phải kéo ra cả bên ngoài nhà xưởng, thì chất liệu cao su bền hơn.
Ngoài ra, còn một thông số được quan tâm là: xe nâng càng hẹp; Độ rộng phù bì càng nâng là 520 mm, độ rộng lọt lòng càng là 200 mm. Hay càng rộng, tương ứng hai độ rộng phù bì và lọt lòng của càng là 685mm và 345 mm. Xe nâng tay thấp có thể trang bị cân điện tử hoặc không trang bị.
Thông số chính xe nâng tay Trung Quốc
- Tải trọng nâng: 2,5 tấn; 3 tấn; 5 tấn.
- Chiều cao nâng: 8,5 cm; 10 cm, 20 cm,…
- Kích thước càng nâng: 685×1220 mm.

Giá Xe Nâng LPG Trung Quốc
Xe nâng Gas/LPG lại yêu cầu rất cao về “độ an toàn” cháy nổ. Đây là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn xe nâng Gas/LPG. Xe nâng LPG Maximal sản xuất tại nhà máy Hyster-Yale Maximal hiện đang cung cấp lựa chọn động cơ “KÉP”; Động cơ này cho phép sử dụng hai loại nhiên liệu cùng lúc với tiêu chuẩn vượt bậc của Hyster-Yale Maximal. Dưới đây là bảng giá của các sản phẩm xe nâng LPG Trung Quốc để các bạn tham khảo:
Mẫu xe | Tải trọng nâng | Xe nâng LPG Trung Quốc | Xe nâng LPG Maximal |
FG15 | 1,5 tấn | 280-310 | 290,000,000 |
FG18 | 1,8 tấn | 290-325 | 300,000,000 |
FG20 | 2 tấn | 310-340 | 320,000,000 |
FG25 | 2,5 tấn | 320-350 | 330,000,000 |
FG30 | 3 tấn | 330-365 | 340,000,000 |
FG35 | 3,5 tấn | 340-410 | 350-400 |
Giá xe nâng Hyster- Yale Maximal của Mỹ (sản xuất Trung Quốc): đã bao gồm khuyến mại 22% trong năm 2016-2018. Giá đã bao gồm VAT, giao hàng “một giá” tại các thành phố dọc quốc lộ 1.
Giá Xe Nâng Tải Trọng Lớn
Xe nâng tải trọng lớn được tính từ 10 tấn tới 46 tấn. Các xe nâng này đều sử dụng động cơ diesel và Cummins là lựa chọn đáng tin cậy nhất. Vietstandard đang cung cấp các sản phẩm của Hyster-Yale Maximal, Artison. Nhiều hãng xe nâng Trung Quốc không thể sản xuất xe nâng tải trọng lớn hơn 16 tấn.

Giá Xe Gắp Container Trung Quốc
Xe gắp container hiện tại chỉ được sản xuất bởi rất ít hãng xe Trung Quốc. Hiện Heli, Hangcha, Baoli đang sản xuất xe gắp container rỗng. Hyster-Yale Maximal cũng đang sản xuất xe gắp container với tải trọng lên tới 46 tấn. Giá của sản phẩm xe nâng gắp container rất cao và tùy thuộc vào lựa chọn của khách hàng.

Giá Xe Nâng Việt Dã Trung Quốc
Xe nâng việt dã Trung Quốc chỉ một số hãng sản xuất được và chất lượng cũng không cao. Hầu hết các xe này đều có hai lựa chọn động cơ là Trung Quốc và Nhật. Hệ dẫn động có thể là cầu sau (4×2) hoặc 2 cầu (4×4). Xe nâng việt dã làm việc cực kỳ hiệu quả xét trên 3 khía cạnh: sự mạnh mẽ, khả năng vượt địa hình và tốc độ di chuyển. Tại Việt Nam ít người biết đến xe nâng việt dã nói chung và xe nâng việt dã Trung Quốc nói riêng. Đối với xe nâng việt dã Maximal, tất cả các xe sử dụng động cơ từ: Mitsubishi, Yanmar và Perkins.
Bảng giá xe nâng việt dã Trung Quốc và xe nâng việt dã Maximal (Hyster-Yale Group) sản xuất tại Trung Quốc:
Mẫu xe | Tải trọng | Dẫn động | Động cơ | Xe nâng Trung Quốc | Hyster-Yale Maximal |
FD18T-2WWD | 1,8 tấn | 4×2 | Mitsubishi, Yanmar | 390-400 | 405,000,000 |
FD25T-2WWD | 2,5 tấn | 405-420 | 430,000,000 | ||
FD35T-2WWD | 3,5 tấn | 430-490 | 470,000,000 | ||
FD50T-2WWD | 5 tấn | Perkins | 765,000,000 | ||
FD18T-4WD | 1,8 tấn | 4×4 | Mitsubishi, Yanmar | 540,000,000 | 525,000,000 |
FD25T-4WD | 2,5 tấn | 510-560 | 550,000,000 | ||
FD35T-4WD | 3,5 tấn | 550-620 | 605,000,000 | ||
FD50T-4WD | 5 tấn | Perkins | 860,000,000 |
Xe nâng xoay 4 phía hay còn gọi là xe nâng điện xoay đa chiều làm trong hành lang hẹp. Có hai loại sản phẩm được cung cấp bởi hãng xe nâng Hyster-Yale Maximal là: Narrow Aisle Truck và Economy Narrow Aisle Truck.

Bảng giá xe nâng điện xoay đa chiều, làm việc trong hành lang hẹp
STT | Mẫu xe | Tải trọng nâng, kg | Giá, VAT |
1 | FBT13-MJZE | 1300 | 1,380,000,000 |
2 | FBT15-MJZE | 1500 | 1,460,000,000 |
3 | FBT07-M1JZ | 700 | 760,000,000 |
4 | FBT10-M1JZ | 1000 | 865,000,000 |
KẾT LUẬN: Cuối cùng, để quý khách hàng có thêm một sự tham khảo về xe nâng; Xin giành chút thời gian để đọc bảng so sánh sau. Chúng tôi tin tưởng rằng, ít phút quý báu này sẽ giúp quý khách hàng có những lựa chọn đúng đắn nhất.
STT | Điểm so sánh | Xe nâng Trung Quốc | Xe nâng Maximal |
1 | Hãng sản xuất | Trung Quốc | Mỹ (Hyster-Yale Maximal Co., Ltd) |
2 | Nhà máy sản xuất | Trung Quốc | Trung Quốc |
3 | Thương hiệu | Heli, Hangcha, Lonking, Liugong, JAC,… | MAXIMAL |
4 | Công nghệ sản xuất | Trung Quốc hoặc liên doanh | Hyster-Yale INC., Mỹ |
5 | Kinh nghiệm sản xuất | 1958 hoặc muộn hơn | 1884 |
6 | Tiêu chuẩn an toàn | Trung Quốc | Mỹ, Châu Âu |
7 | Mức độ ổn định | ??? | Chắc chắn |
8 | Hệ thống phân phối | Tùy hãng | 8 điểm toàn quốc |
9 | Giá thành | Được hỗ trợ tới 22% | |
10 | Bảo hành | Đúng chuẩn Hyster-Yale Maximal (Mỹ) |
Hình thức và chất lượng của xe nâng Maximal là vượt trội hoàn toàn so với xe nâng hàng Trung Quốc. Nếu quý khách hàng đã và đang sử dụng xe nâng Trung Quốc, sẽ dễ dàng nhận ra sự khác biệt này.

Video xe nâng Maximal và liên hệ mua hàng
- Video sản phẩm tại đây: xe nâng Maximal.
- Video xe nâng Trung Quốc EP 3 tấn máy dầu.
- Video xe nâng Trung Quốc EP 2,5 tấn máy dầu.
- Video xe nâng Trung Quốc iMOW lithium.
- Chi tiết xin liên hệ đại lý gần nhất trên toàn quốc. Hotline 24/7: 0986263456 hoặc 0917414969.
Chúc quý khách hàng có một lựa chọn sáng suốt nhất !
+ Xem thêm: Máy Xúc Lật Mini Giá Tốt ® Xúc Lật Nhỏ 2022 ⭐️ Tư Vấn Chi Tiết | Chọn Xe Nâng Tay Điện Giá Tốt ⭐️ Hotline 0917.414969
NỘI DUNG LIÊN QUAN
Chỉ bạn cách sử dụng máy xúc lật mini trung quốc hiệu quả
Bên cạnh việc chọn mua, cách vận hành cũng như bảo dưỡng đối với những...
Xe Nâng Điện Ngồi Lái Maximal 1-5 tấn ⭐️ Xe Nâng Chất Lượng
Xe nâng điện ngồi lái là xe nâng điện sử dụng ắc quy chì axit...
8 điều bạn cần biết về hoạt động của xe nâng diesel
Xe nâng diesel có nhiệm vụ chính là nâng và di chuyển hàng hóa, các...
Xúc Lật Vietstandard Kanghong, Tại Xưởng Gạch Không Nung
Xúc lật Vietstandard Kanghong là một sản phẩm rất nổi bật trong dòng xúc lật...
Những lưu ý trong thao tác máy xúc lật mini
Trong xây dựng, việc vận hành một thiết bị máy móc thường mất khá nhiều...
So Sánh Xe Nâng Trung Quốc Với Xe Nâng Maximal
Có một vài khách hàng băn khoăn về xuất xứ Trung Quốc của xe nâng...
SẢN PHẨM NỔI BẬT
Xe Nâng Dầu
Xe nâng dầu 5 tấn CPCD50
Xe Xúc Lật
Xúc lật A946 92 KW
Xe Nâng Hàng
Xe nâng điện EFS101S
Xe Nâng Reach Truck
Xe Nâng Reach Truck EP CQE12R/15R
Xe Xúc Lật
Xúc lật bánh xích ZY65C
Xe Nâng Reach Truck
Xe Nâng Điện Đứng Lái Reach Truck 2 Tấn FBR20
Xúc Lật KANGHONG, LUGONG, LUYU
Xúc Lật LUYU 2022
Xe Nâng Reach Truck
Xe Nâng Reach Truck CQD15S Li-ion